Đề thi giữa kì 1 tin học 7 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 7 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Tin học 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 chân trời sáng tạo (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 2. Thiết bị nào là thiết bị ra của máy tính?
A. Bàn phím. B. Máy quét. C. Loa. D. Chuột.
Câu 3. Thiết bị vào có vai trò gì?
A. Xử lý thông tin.
B. Đưa thông tin ra ngoài.
C. Tiếp nhận thông tin vào.
D. Thực hiện truyên thông tin giữa các bộ phận.
Câu 4. Thiết bị nào xuất dữ liệu hình ảnh từ máy tính ra ngoài?
A. Màn hình. B. Tai nghe. C. Micro. D. Chuột.
Câu 5. Việc nào không nên làm khi sử dụng máy tính?
A. Gõ phím nhẹ, dứt khoát.
B. Giữ tay khô, sạch khi thao tác với máy tỉnh.
C. Đông các chương trình ứng dụng rồi mới tắt máy tính bằng chức năng Shut down.
D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính.
Câu 6. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu cắm đầu nối không chặt vào cổng kết nối sẽ gây tác hại gì?
A. Hỏng thiết bị.
B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị.
D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định.
Câu 7. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ở cắm.
Câu 8. Việc nào nên làm khi sử dụng máy tính?
A. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.
B. Nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồn.
C. Chạm vào phần kim loại của máy tính.
D. Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị.
Câu 9. Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng soạn thảo văn bản?
A. MS PowerPoint. B. MS Word.
C. MindMaple Lite. D. Google Chrome.
Câu 10. Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng tạo sơ đồ tư duy?
A. MS Excel. B. MS Word.
C. MindMaple Lite. D. Google Chrome.
Câu 11. Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội?
A. https://www.facebook.com. B. https://www.dantri.com.vn.
C. http://www.kontumcity.edu.vn. D. https://www.kontum.edu.vn.
Câu 12. Dịch vụ mạng xã hội nào có tính năng chính là chia sẻ video? (người dùng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên video của riêng họ)
A. Google. B. YouTube. C. Zalo. D. Instagram.
Câu 13. Webcam sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Không phải thiết bị vào - ra.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
Câu 15. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 21. Tệp chương trình là gì?
A. Là chương trình máy tính.
B. Là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
C. Không phải là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
D. Là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
Câu 22: Phương án nào là phần mở rộng của ứng dụng?
A. .htm. B. .bmp. C. .exe. D. .sb.
Câu 23: Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?
A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
B. Windows, Linux, iOS.
C. Google Docs, Google Sheets, Google Slides.
D. Writer, Calc, Impress.
Câu 24: Một máy tính để bàn có các cổng nối như hình vẽ. Em hãy lắp thiết bị b) vào đúng cổng của nó bằng cách ghép chữ cái với số tương ứng.

A. 6. B. 3. C. 8. D. 7.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Em hãy phân biệt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng theo các tiêu chí:
- Vai trò đối với sự vận hành của máy tính.
- Tương tác với phần cứng.
- Sự cần thiết.
- Sự phụ thuộc lẫn nhau.
- Ví dụ.
Câu 2 (1,5 điểm). Em hãy trình bày về phương pháp sao lưu từ xa?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | |||||||||||
| Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 5. Mạng xã hội | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | Nhận biết | - Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau. - Biết được chức năng của các thiết bị vào ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho máy tính. | |||||
| Vận dụng | - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. | |||||
Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | Nhận biết | - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành. - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. | |||||
| Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | Vận dụng | - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. | ||||
| Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính | Nhận biết | - Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng chống virus. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp, cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
| CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| Bài 5. Mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | |||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. | |||||