Đề thi giữa kì 2 địa lí 12 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Địa lí 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu thích hợp
A. xây dựng cảng biển nước sâu.
B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
C. nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ.
D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.
Câu 2. Bắc Trung Bộ có thế mạnh về địa hình và đất giúp
A. trồng cây công nghiệp, lương thực.
B. phát triển du lịch biển đảo.
C. nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ.
D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.
Câu 3. Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh cơ sở hạ tầng vật chất – kĩ thuật giúp
A. giao thương kinh tế với các vùng và quốc tế.
B. phát triển du lịch văn hóa – lịch sử.
C. đẩy mạnh tái cơ cấu kinh tế.
D. thu hút nguồn vốn trong và ngoài nước.
Câu 4. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì trong khai thác và chế biến khoáng sản?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Lao động khu vực còn ít.
C. Khoa học kĩ thuật hiện đại.
D. Khai thác quy mô cực lớn.
Câu 5. Hoạt động ngoại thương có vai trò
A. thống nhất thị trường trong nước.
B. thúc đẩy phân công lao động giữa các vùng.
C. thúc đẩy ngành sản xuất hàng hóa.
D. kết nối với thị trường nước ngoài.
Câu 6. Hệ thống đường sắt nước ta kết nối với Trung Quốc thông qua tuyến liên vận
A. Hà Nội – Hà Giang và Hà Nội – Lào Cai.
B. Hà Nội – Lạng Sơn và Hà Nội – Lào Cai.
C. Hà Nội – Đồng Đăng và Hà Nội – Lào Cai.
D. Hà Nội – Điện Biên và Hà Nội – Lào Cai.
Câu 7. Đâu không phải là ảnh hưởng của nhân tố tự nhiên và tài nguyên thiên đến ngành dịch vụ nước ta?
A. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng ở địa hình cao.
B. Sông ngòi dày đặc phát triển giao thông vận tải.
C. Du lịch chăm sóc sức khỏe được phát triển.
D. Dân cư đông đúc làm ngành dịch vụ phát triển.
Câu 8. Đâu không phải là một trong những loại hình của khu công nghiệp?
A. Khu chế xuất.
B. Khu công nghiệp hỗ trợ.
C. Khu công nghiệp không khói.
D. Khu công nghiệp sinh thái.
Câu 9. Duyên hải Nam Trung Bộ không phát triển ngành kinh tế biển nào dưới đây?
A. Giao thông vận tải biển.
B. Khai thác sinh vật biển.
C. Dịch vụ công nghiệp.
D. Khai thác khoáng sản.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lý, lãnh thổ của Bắc Trung Bộ?
A. Tiếp giáp một quốc gia, ba vùng kinh tế.
B. Vị trí thuận lợi giao lưu với cửa khẩu.
C. Diện tích nhỏ nhưng mật độ dân cư cực cao.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Câu 11. Đồng bằng sông Hồng không phát triển dịch vụ nào dưới đây
A. Giao thông vận tải.
B. Thương mại.
C. Chế biến nông sản.
D. Du lịch.
Câu 12. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
B. cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
D. cây dược liệu, rây rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 13. Thị trường khách quốc tế ngày càng mở rộng do
A. Đặc điểm khí hậu.
B. Vị trí địa lý.
C. Đặc điểm địa hình.
D. Người lao động dồi dào.
Câu 14. Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
B. Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
D. Dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
Câu 15. Các giải pháp công nghệ hiện nay tạo ra loại hình dịch vụ mới nào dưới đây?
A. Giao thông đường hàng không.
B. Giao thông thông minh.
C. Du lịch trên không.
D. Thương mại nội địa.
Câu 16. Khu chế xuất ở nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Đồng Nai.
D. Đồng Nai.
Câu 17. Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì
A. có bãi tôm cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B. không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
C. vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
D. được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Câu 18. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ do
A. có nhiều tuyến đường nối cảng biển với Lào.
B. có nhiều tuyến đường giao thông quan trọng đi qua.
C. là địa bàn chung chuyển hàng hóa.
D. nằm trên con đường xuyên Á.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Việt Nam đã thiết lập được 32 tuyến vận tải biển, trong đó 25 tuyến vận tải quốc tế và 7 tuyến vận tải nội địa. Ngoài các tuyến nội Á, khu vực phía Bắc đã khai thác 2 tuyến đi Bắc Mỹ; phía Nam đã hình thành được 16 tuyến tàu xa đi Bắc Mỹ và châu Âu vượt trội hơn các nước khu vực Đông Nam Á (chỉ sau Malaysia và Singapore).
Về hệ thống cảng biển, hầu hết các cảng của Việt Nam gắn liền với các trung tâm, các vùng kinh tế lớn với vai trò là đầu mối phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa và tạo động lực phát triển toàn vùng như: Quảng Ninh, Hải Phòng gắn với Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc; Nghi Sơn, Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn gắn với Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung; Khánh Hòa, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai gắn với vùng kinh tế động lực Đông Nam Bộ; Cần Thơ, Long An, An Giang gắn với Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long.
(Nguồn: consosukien.vn, 2023)
a) Hệ thống cảng biển nước ta là cửa ngõ giao thương hàng hóa xuất nhập khẩu, thúc đẩy phát triển kinh tế vùng và cả nước.
b) Các tuyến đường biển nội địa đóng vai trò chính trong vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu.
c) Vận tải đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do kinh tế phát triển, khu vực hóa sâu rộng.
d) Nước ta có điều kiện thuận lợi để xây dựng cảng biển do có hệ thống đầm, phá dọc bờ biển và thềm lục địa mở rộng.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Các dịch vụ viễn thông ở nước ta đa dạng. Một số dịch vụ viễn thông cơ bản như dịch vụ thoại, truyền số liệu, truyền hình, hội nghị truyền hình, kết nối internet,... Ngành viễn thông đang phát triển nhanh và có sự ứng dụng mạnh mẽ thành tựu khoa học – công nghệ. Nước ta là một trong những quốc gia có tốc độ phát triển và ứng dụng internet nhanh trên thế giới. Mạng băng rộng di động ngày càng phát triển. Hệ thống cáp quang hiện nay đã phủ khắp cả nước.
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 – Chân trời sáng tạo, NXB Giáo dục Việt Nam, 2024, trang 88)
a) Ngành viễn thông nước ta đang phát triển theo hướng hiện đại, phân bố rộng khắp cả nước.
b) Mạng di động 5G đã phủ sóng cả nước, số thuê bao internet có xu hướng tăng mạnh.
c) Hiện nay cả nước có 7 tuyến cáp quang biển kết nối đi quốc tế và 2 hệ thống truyền dẫn vệ tinh.
d) Ngành viễn thông nước ta phát triển nhanh chủ yếu do được đầu tư lớn, nhu cầu tăng cao và ứng dụng khoa học – công nghệ.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích rộng lớn với đường biên giới dài. Đây còn là nơi sinh sống của nhiều dân tộc ít người. Việc phát triển kinh tế của vùng không chỉ có ý nghĩa về kinh tế mà còn củng cố được sức mạnh quốc phòng an ninh.
a) Vùng có đường biên giới dài, có nhiều cửa khẩu tạo điều kiện giao lưu, hợp tác phát triển tổng hợp kinh tế biển với các nước láng giềng.
b) Việc khai thác tài nguyên nhân văn để phát triển du lịch góp phần vào củng cố quốc phòng an ninh.
c) Phát triển kinh tế vùng góp phần nâng cao đời sống người dân, củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc.
d) Một trong các quan điểm phát triển của vùng là mở rộng hợp tác quốc tế và phối hợp chặt chẽ với các nước láng giềng về quốc phòng, an ninh, xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, ổn định và phát triển bền vững.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Vùng đồng bằng sông Hồng có nhiều di sản, danh lam thắng cảnh và hàng nghìn di tích lịch sử, văn hóa. Đó là nguồn tài nguyên lớn, giá trị để các tỉnh, thành phố phát triển du lịch chuyên nghiệp, hiện đại, bền vững, hội nhập quốc tế, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, có thể điều tiết kinh tế – xã hội toàn vùng.
(Nguồn: nhandan.vn, 2023)
a) Vùng có sản phẩm du lịch đặc trưng là du lịch văn hóa, sinh thái gắn với tìm hiểu bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số.
b) Du lịch là ngành kinh tế thế mạnh của vùng trên cơ sở tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa phong phú.
c) Hải Phòng thuộc Đồng bằng sông Hồng là địa phương duy nhất có di sản thế giới hỗn hợp được UNESCO công nhận ở nước ta.
d) Ngành du lịch của vùng ngày càng phát triển chủ yếu do tài nguyên đa dạng và hội nhập kinh tế.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Số lượt khách du lịch và doanh thu du lịch do các cơ sở lữ hành ở nước ta phục vụ
giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 | |
Doanh thu du lịch (Tỷ đồng) | 15539,3 | 30444,1 | 8998,8 | 35453,4 | |
Khách du lịch (Nghìn lượt khách) | 8234,2 | 12601,7 | 3565,3 | 10080,9 | |
Trong đó | Khách trong nước | 5415 | 9288,7 | 3317 | 7386,3 |
Khách quốc tế | 2385,8 | 2820 | 246 | 2600,2 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính tổng doanh thu nước ta giai đoạn 2010 – 2022.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Vận tải hành khách và hàng hóa ngành giao thông vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 | |
Hành khách | Số lượt vận chuyển (triệu lượt người) | 2315,2 | 3310,5 | 2519,8 | 4025,0 |
Số lượt luân chuyển (triệu lượt người.km) | 97931,8 | 154664,7 | 93805,3 | 183574,2 | |
Hàng hóa | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | 800886,0 | 1151895,7 | 1621531,1 | 1974089,4 |
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) | 217767,1 | 230050,4 | 188322,7 | 223387,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính cự li vận chuyển hành khách năm 2022.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số phát triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 |
Doanh thu bưu chính, chuyển phát (tỷ đồng) | 6048,0 | 10961,1 | 26800,8 | 31470,9 |
Doanh thu viễn thông (tỷ đồng) | 177780,1 | 283971,5 | 316.370,5 | 330936,6 |
Số thuê bao điện thoại (nghìn thuê bao) - Trong đó: Di động | 125944,6 111570,2 | 129362,3 123924,6 | 125783,6 122661,1 | 128926,4 126507,0 |
Số thuê bao internet băng rộng cố định (nghìn thuê bao) | 3669,3 | 7657,6 | 19328,2 | 21247,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính tổng doanh thu bưu chính, chuyển phát giai đoạn 2010 – 2022.
Câu 4. Diện tích khu vực Trung du và miền núi bắc bộ là 95,2 nghìn km2 với dân số khoảng 12,9 triệu người. Tính mật độ dân số khu vực (đơn vị người/km2)
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển phân theo ngành vận tải nước ta
giai đoạn 2010 – 2022
(Đơn vị: Khối lượng hàng hóa vận chuyển – nghìn tấn; Khối lượng hàng hóa luân chuyển – triệu tấn.km)
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 | |
Đường bộ | Vận chuyển | 587014,2 | 882628,4 | 1303327,9 | 1576162,1 |
Luân chuyển | 36179 | 51514,9 | 75272,8 | 89889,7 | |
Đường sắt | Vận chuyển | 7861,5 | 6707 | 5660 | 5692,2 |
Luân chuyển | 3960,9 | 4035,5 | 4099,9 | 4546,4 | |
Đường thủy nội địa | Vận chuyển | 144227 | 201530,7 | 242365,8 | 302645,7 |
Luân chuyển | 31679 | 42064,8 | 24768,6 | 31612,5 | |
Đường biển | Vận chuyển | 61593,2 | 60800 | 69961,3 | 89307,5 |
Luân chuyển | 145521,4 | 131835,7 | 70130,3 | 91249,3 | |
Đường hàng không | Vận chuyển | 190,1 | 229,6 | 283,9 | 281,9 |
Luân chuyển | 2877,1 | 4041,3 | 14051,1 | 6089,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)
Tính cự li vận chuyển hàng hoá bằng đường biển năm 2022.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số phát triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 |
Doanh thu bưu chính, chuyển phát (tỷ đồng) | 6048,0 | 10961,1 | 26800,8 | 31470,9 |
Doanh thu viễn thông (tỷ đồng) | 177780,1 | 283971,5 | 316.370,5 | 330936,6 |
Số thuê bao điện thoại (nghìn thuê bao) - Trong đó: Di động | 125944,6 111570,2 | 129362,3 123924,6 | 125783,6 122661,1 | 128926,4 126507,0 |
Số thuê bao internet băng rộng cố định (nghìn thuê bao) | 3669,3 | 7657,6 | 19328,2 | 21247,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính tổng doanh thu trung bình viễn thông ở nước ta giai đoạn 2010 – 2022.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
…………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức khoa học địa lí | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tìm hiểu địa lí | 4 | 1 | 4 | 0 | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | 0 | 3 |
TỔNG | 6 | 7 | 5 | 2 | 6 | 8 | 0 | 3 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | |||||||
Nhận thức khoa học địa lí | Tìm hiểu địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | 8 | 8 | 5 | 8 | 8 | 5 | |||||
Bài 18: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp | Nhận biết | ||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải loại hình công nghiệp | 1 | C8 | ||||||||
Vận dụng | Đưa ra được nơi tập trung nhiều khu chế xuất ở nước ta | 1 | C16 | ||||||||
Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ | Nhận biết | ||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ | 1 | C7 | ||||||||
Vận dụng | Đưa ra được các giải pháp công nghệ hướng tới ngành dịch vụ | 1 | C15 | ||||||||
Bài 21: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | Nhận biết | Nhận biết được sự phát triển của ngành viễn thông | Nhận biết được các tuyến đường sắt kết nối với Trung Quốc ở nước ta | 1 | 1 | C6 | C2a | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được sự phát triển của giao thông đường biển nước ta. Tính được cự li vận chuyển | 4 | 2 | C1 | C2, 5 | ||||||
Vận dụng | . | Đưa ra được nguyên nhân nước ta phát triển giao thông vận tải. - Đưa ra được nguyên nhân phát triển ngành bưu chính viễn thông | Tính được tổng mức doanh thu ngành bưu chính. Tính được doanh thu trung bình | 1 | 3 | 2 | C14 | C2b, c, d | C3, 6 | ||
Bài 22: Thương mại và du lịch | Nhận biết | Nhận biết được vai trò của hoạt động ngoại thương | 1 | C5 | |||||||
Thông hiểu | Tính được tổng doanh số du lịch | Chỉ ra được nguyên nhân làm cho thị trường quốc tế được mở rộng | 1 | 1 | C13 | C1 | |||||
Vận dụng | |||||||||||
CHƯƠNG 4: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ | 10 | 8 | 1 | 10 | 8 | 1 | |||||
Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được thế mạnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết được đặc điểm vị trí địa lí của vùng | 1 | 1 | C4 | C3a | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được cây trồng phát triển mạnh ở khu vực. Chỉ ra được sự phát triển kinh tế của vùng | 1 | 2 | C12 | C3b, c | ||||||
Vận dụng | Vai trò của phát triển kinh tế vùng. Tính được mật độ dân số | 1 | 1 | C3d | C4 | ||||||
Bài 26: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng | Nhận biết | Nhận biết được thế mạnh của đồng bằng sông Hồng | 1 | C3 | |||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải ngành phát triển du lịch biển của vùng | 1 | C11 | ||||||||
Vận dụng | Đưa ra được vấn đề phát triển du lịch, văn hoá vùng | 4 | C4 | ||||||||
Bài 27: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được thế mạnh phát triển nông nghiệp vùng Bắc Trung Bộ | 1 | C2 | |||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được phát biểu không đúng về vị trí địa lí, lãnh thổ khu vực Bắc Trung Bộ | 1 | C10 | ||||||||
Vận dụng | Đưa ra được vai trò của giao thông vận tải đối với phát triển kinh tế vùng | 1 | C18 | ||||||||
Bài 28: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được điều kiện tự nhiên của vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | C1 | |||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được các loại hình kinh tế biển vùng Duyên hải | 1 | C9 | ||||||||
Vận dụng | Đưa ra được nguyên nhân làm cho hải sản khu vực duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh. | 1 | C17 | ||||||||