Đề thi giữa kì 2 địa lí 8 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 2 môn Địa lí 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Biến đổi khí hậu không tác động đến yếu tố khí hậu nào ở nước ta?
Biến đổi về nhiệt độ.
Biến đổi về lượng mưa.
Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
Biến đổi khí hậu làm băng tan.
Câu 2 (0,25 điểm). Lượng nhiệt trung bình năm của nước ta có xu hướng?
A. Giảm. B. Giảm mạnh.
C. Tăng D. Giữ nguyên.
Câu 3 (0,25 điểm). Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm được gọi là?
A. Lưu lượng nước sông. B. Tốc độ dòng chảy.
C. Chế độ nước sông. D. Lưu vực sông.
Câu 4 (0,25 điểm). Tính chất nhiệt đới gió mùa được thể hiện trong thành phần tự nhiên nào?
A. Khoáng sản. B. Thủy sản.
C. Địa hình thổ nhưỡng. D. Thủy triều.
Câu 5 (0,25 điểm). Đặc điểm nổi bật nhất của tài nguyên đất nước ta là
A. Đất phì nhiêu, màu mỡ, tơi xốp.
B. Ít chịu tác động của con người.
C. Đất có tầng phong hóa dày, dễ bị rửa trôi.
D. Đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
Câu 6 (0,25 điểm). Yếu tố quyết định đến thành phần khoáng vật, cơ giới của đất là
A. địa hình. B. thời gian.
C. đá mẹ. D. tác động của con người.
Câu 7 (0,25 điểm). Sinh vật Việt Nam đa dạng thể hiện như thế nào?
Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các sản phẩm sinh học.
Có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.
Có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.
Có nhiều loài động thực vật quý hiếm.
Câu 8 (0,25 điểm). Ở nước ta, môi trường sống thuận lợi nên có nhiều luồng sinh vật di cư tới từ?
A. Liên Bang Nga, Tây Âu. B. Trung Quốc, Mi-an-ma.
C. Hi-ma-lay-a, Ấn Độ D. Mai-lai-xi-a, Ấn Độ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng ở nước ta được thể hiện như thế nào?
b. Vì sao phải đặt vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam?
Câu 2 (1,0 điểm).
a. Vì sao biến đổi khí hậu làm gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan như hạn hán, xâm nhập mặn, nắng nóng kéo dài ở nước ta?
b. Có ý kiến cho rằng “Tài nguyên rừng có giá trị to lớn trong việc bảo vệ môi trường sinh thái”. Em có đồng ý không? Tại sao?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp: 12
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 8: Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 | 2,0 | ||
Bài 9: Thổ nhưỡng Việt Nam | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | 2,0 | ||
Bài 10: Sinh vật Việt Nam | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 1,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | 1,0 | ||
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2 | 3 | 5,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | ||||
BÀI 8 | 4 | 1 | 4 | 1 | |||
Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | Nhận biết | - Liệt kê được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. | 2 | 1 | C1, C2 | ||
Thông hiểu | - Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. | 1 | C3 | ||||
Vận dụng | - Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. | 1 | 1 | C4 | C2a (TL) | ||
BÀI 9 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
Thổ nhưỡng Việt Nam | Nhận biết | Trình bày được đặc điểm phân bố của ba nhóm đất chính. | 1 | 1 | C5 | C1a (TL) | |
Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản. - Phân tích được đặc điểm của đất feralit và giá trị sử dụng đất feralit trong sản xuất nông, lâm nghiệp. | 1 | C1b (TL) | ||||
Vận dụng | - Chứng minh được tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng. - Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. | 1 | C6 | ||||
BÀI 10 | 2 | 1 | 2 | 1 | |||
Sinh vật Việt Nam | Nhận biết | Trình bày được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. | 1 | C7 | |||
Thông hiểu | Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. | 1 | C8 | ||||
Vận dụng cao | Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. | 1 | C2b (TL) |