Đề thi giữa kì 2 địa lí 8 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 2 môn Địa lí 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Biến đổi khí hậu toàn cầu nguy hiểm vì?
Sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
Suy giảm tài nguyên năng lượng và khoáng sản.
Hoạt động công nghiệp và sinh hoạt đưa lượng lớn khí thải vào khí quyển.
Chất thải công nghiệp xả trực tiếp vào sông, hồ.
Câu 2 (0,25 điểm). Ở Việt Nam, vùng nào dưới đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của biến đổi khí hậu?
A. Dải ven biển miền Trung. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Miền núi phía Bắc
Câu 3 (0,25 điểm). Nguyên nhân tự nhiên khiến đất bị thoái hóa là gì?
Chăm bón cây quá nhiều.
Sử dụng phân sinh học.
Xói mòn đất do mưa.
Trồng quá nhiều cây trên một khu đất.
Câu 4 (0,25 điểm). Nhóm đất bồi tụ phù sa sông biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên?
A. 18%. B. 21%. C. 24%. D. 27%.
Câu 5 (0,25 điểm). Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vọng của nhiều loại động vật hiện nay?
Do các loại thiên tai xảy ra.
Do các hoạt động của con người.
Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
Do các loại dịch bệnh bất thường.
Câu 6 (0,25 điểm). Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loại động vật hoang dã.
Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
Câu 7 (0,25 điểm). Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
Điều hòa khí hậu.
Cung cấp đất phi nông nghiệp.
Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên.
Là nơi ở của các loài động vật hoang dã.
Câu 8 (0,25 điểm). Hệ sinh thái ôn đới núi cao phân bố ở
A. Hoàng Liên Sơn. B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Liệt kê những chương trình hành động ứng phó với biến đổi khí hậu ở nước ta và trên thế giới.
b. Sự đa dạng về thành phần loài, gen di truyền của sinh vật nước ta được biểu hiện như thế nào? Giải thích về sự đa dạng đó.
Câu 2 (2,0 điểm).
a. Theo em, là một học sinh đang ngồi trên ghế nhà trường, em cần phải làm những gì để bảo vệ và phát huy hiệu quả tài nguyên đất ở nước ta?
b. Chứng minh biến đổi khí hậu có tác động đến sông ngòi của nước ta.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp: 12
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 8: Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | ||||||
Bài 9: Thổ nhưỡng Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,0 | |||||||
Bài 10: Sinh vật Việt Nam | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | 1,0 | ||
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2 | 3 | 5,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | ||||
BÀI 8 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | Nhận biết | - Liệt kê được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. | 1 | 1 | C1 | C1a (TL) | |
Thông hiểu | - Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. | ||||||
Vận dụng | - Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. | 1 | 1 | C2 | C2b (TL) | ||
BÀI 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Thổ nhưỡng Việt Nam | Nhận biết | Trình bày được đặc điểm phân bố của ba nhóm đất chính. | 1 | C3 | |||
Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản. - Phân tích được đặc điểm của đất feralit và giá trị sử dụng đất feralit trong sản xuất nông, lâm nghiệp. | 1 | C4 | ||||
Vận dụng cao | - Chứng minh được tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng. - Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hoá đất. | 1 | C2a (TL) | ||||
BÀI 10 | 4 | 1 | 4 | 1 | |||
Sinh vật Việt Nam | Nhận biết | Trình bày được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. | 2 | C5, C6 | |||
Thông hiểu | Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. | 1 | 1 | C7 | C1b (TL) | ||
Vận dụng cao | Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. | 1 | C8 |