Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 8 kết nối Bài ôn tập cuối kì 2
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 8 kết nối tri thức Bài ôn tập cuối kì 2. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
ÔN CUỐI KÌ II
Câu 1: Cho hàm số
. Cho các điểm sau:
![]()
Có bao nhiều điểm nào thuộc đồ thị hàm số đã cho.
- 5
Câu 2: Cho hàm số
có đồ thị là đường thẳng
và hàm số
có đồ thị là đường thẳng
. Xác định
để hai đường thẳng
và
cắt nhau tại một điểm có hoành độ
.
- 1,25
Câu 3: Một hộp có 6 tấm thẻ ghi các chữ cái A, B, C, D, E, F. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ. Số kết quả thuận lợi để tấm thẻ lấy ra có chữ nằm trước chữ D trong bảng chữ cái là bao nhiêu?
- 3
Câu 4: Trong một hộp có 4 quả bóng đánh số 1, 2, 3, 4. Lấy ra hai quả bóng khác nhau. Số kết quả có thể của phép thử là bao nhiêu?
Câu 5: Một túi đựng một số tấm thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong túi. Biết rằng xác suất rút được tấm thẻ ghi số 3 gấp đôi xác suất rút được tấm thẻ ghi số 1; xác suất rút được tấm thẻ ghi số 2 gấp ba lần xác suất rút được tấm thẻ ghi số 3 và xác suất rút được tấm thẻ ghi số 2 bằng xác suất rút được tấm thẻ ghi số 4. Tính xác suất để rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố.
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 6: Một túi có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi liên tiếp mà không hoàn lại.
Tính xác suất để có đúng một viên bi đỏ. (Làm tròn đến hàng phần trăm.)
Câu 7: Số liệu thống kê về 1 830 vụ tai nạn giao thông ở một thành phố cho trong bảng sau:

Tính xác suất thực nghiệm của biến cố sau: “Gặp tai nạn khi đi xe đạp, phương tiện khác hoặc đi bộ”. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 8: Cho hình vuông ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo, lấy G trên cạnh BC, H trên cạnh CD sao cho
Tính
Câu 9: Cho hình vẽ, hãy tính chiều rộng AB của khúc sông( làm tròn kết quả đến hàng phần chục) . Biết AC = 79,6 m; CD = 34,2m; DE = 18,6m

Câu 10: Cho hình vẽ, biết các điểm A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng IA’, IB’, IC’, ID’. Tứ giác ABCD và A’B’C’D’ có đò̀ng dạng phối cảnh với tâm đồng dạng là I có tỉ số đồng dạng là:

- 0,5
Câu 11: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều
có: đáy là hình vuông cạnh
, chiều cao của hình chóp là
. Tính diện tích xung quanh của hình chóp
. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của cm2)