Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3

Bài giảng điện tử Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức. Giáo án powerpoint Ôn tập chương 3. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức

THÂN MẾN CHÀO CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY!

KHỞI ĐỘNG

Làm việc nhóm: Các nhóm thảo luận và vẽ sơ đồ tư duy hệ thống các kiến thức đã học chương III.

CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn, khẩu phần ăn

  • Nhu cầu dinh dưỡng
  • Tiêu chuẩn ăn
  • Khẩu phần ăn

Bảo quản thức ăn chăn nuôi

  • Bảo quản trong kho
  • Bảo quản bằng phương pháp làm khô
  • Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản

Sản xuất và chế biến thức ăn chăn nuôi

  • Sản xuất thức ăn chăn nuôi
  • Chế biến thức ăn chăn nuôi
  • Công nghệ cao trong chế biến thức ăn chăn nuôi

ÔN TẬP CHƯƠNG III

NỘI DUNG BÀI HỌC

Hoạt động luyện tập

Hoạt động vận dụng

01 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

TRẢ LỜI CÂU HỎI

Câu 1. Trình bày các khái niệm: nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi. Cho ví dụ minh hoạ.

Câu 2. Giải thích vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

Câu 3. Mô tả các phương pháp sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi. Nêu ưu và nhược điểm của từng phương pháp.

Câu 4. Mô tả các phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi. Nếu ưu và nhược điểm của từng phương pháp. Liên hệ với thực tiễn bảo quản thức ăn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

Câu 5. Trình bày ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi. Cho ví dụ minh hoạ.

Câu 1: Trình bày các khái niệm: nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi. Cho ví dụ minh hoạ.

Nhu cầu dinh dưỡng

Lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống và tạo sản phẩm.

Tiêu chuẩn ăn

Mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi duy trì các hoạt động sống và tạo sản phẩm.

Khẩu phần ăn

Tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định.

Ví dụ minh họa

  • Tiêu chuẩn ăn của mỗi lợn nái ở giai đoạn hậu bị, khối lượng khoảng 66-80kg là: năng lượng: 7 000 Kcal; protein: 308g; Ca: 16g; P: 11g; NaCl: 11g.
  • Để đảm bảo tiêu chuẩn ăn trên, người ta lập khẩu phần ăn của mỗi lợn nái gồm rau lang: 5kg; cám loại 2: 1,5kg; ngô: 0,45kg; bột cá: 0,1kg và khô dầu lạc: 0,2kg.

Câu 2: Giải thích vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

Vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi

Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con.

Cung cấp năng lượng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.

Câu 3: Mô tả các phương pháp sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi. Nêu ưu và nhược điểm của từng phương pháp.

  1. Phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi

Phương pháp sản xuất thức ăn truyền thống

Được sản xuất bằng cách thu nhận các sản phẩm và thụ phẩm trồng trọt (thóc, ngô, khoai,...); thủy sản (tôm, cá,...); công nghệ chế biến (rỉ mật đường,...) và các loại sản phẩm tương tự khác.

  • Ưu điểm: Thức ăn tốt, giàu dinh dưỡng; Có thể tự sản xuất, nguồn nguyên liệu dễ kiếm.
  • Nhược điểm: Tốn kém, tốn thời gian chế biến, không để được lâu, nguồn nguyên liệu bị ảnh hưởng bởi thời gian, thời tiết,…..

Phương pháp sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Dạng 1: Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột

Dạng 2: Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng viên

Dạng 1: Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột

  • Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu.
  • Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu.
  • Bước 3: Phối trộn nguyên liệu.
  • Bước 4: Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm.

Dạng 2: Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng viên

  • Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu.
  • Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu.
  • Bước 3: Phối trộn nguyên liệu.
  • Bước 4: Làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên.
  • Bước 5: Hạ nhiệt độ, làm khô.
  • Bước 6: Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm.

Ưu điểm: Tiện lợi, giá thành rẻ, thời gian sử dụng lâu.

Nhược điểm: Yêu cầu về công nghệ, kĩ thuật.

  1. Phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi

Phương pháp vật lí

Phương pháp hóa học

Phương pháp sử dụng vi sinh vật

Phương pháp vật lí

Ưu điểm: Không tốn kém, chủ động tùy theo đặc điểm vật nuôi để chế biến phù hợp.

Nhược điểm: Tốn sức, mất thời gian, không đều

Phương pháp hóa học

Ưu điểm: Sản phẩm chuẩn, chất lượng.

Nhược điểm: Yêu cầu công nghệ, kĩ thuật.

Phương pháp sử dụng vi sinh vật

Ưu điểm: Sản phẩm tốt, giàu dinh dưỡng

Nhược điểm: Cần thời gian

Câu 4: Mô tả các phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi. Nếu ưu và nhược điểm của từng phương pháp. Liên hệ với thực tiễn bảo quản thức ăn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

  1. Bảo quản thức ăn trong kho

Ưu điểm: ngăn chặn được chuột, kiến, gián và thuận tiện cho việc cơ giới hóa quá trình xuất và nhập kho.

Nhược điểm: Cần diện tích chứa lớn.

  1. Bảo quản thức ăn bằng phương pháp làm khô

Ưu điểm: Dễ thực hiện, ít tốn kém và thuận lợi cho việc bảo quản.

Nhược điểm: Cần diện tích chứa lớn.

  1. Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản thức ăn chăn nuôi

Ưu điểm: Silo có sức chứa lớn, chứa hơn 1000 tấn thức ăn; tự động hóa trong quá trình nhập, xuất kho; ngăn chặn được sự phá hoại của động vật, vi sinh vật; tiết kiệm được diện tích, chi phí lao động.

Nhược điểm: Chi phí đầu tư cao.

Câu 5: Trình bày ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi. Cho ví dụ minh hoạ.

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm

=> Khi đặt: nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG I - GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG II - CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG III - CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG IV. PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG V. CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI

Chat hỗ trợ
Chat ngay