Giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài Ôn tập Chương 3

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài Ôn tập Chương 3. Thuộc chương trình Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài Ôn tập Chương 3
Giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài Ôn tập Chương 3
Giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài Ôn tập Chương 3
Giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài Ôn tập Chương 3
Giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài Ôn tập Chương 3
Giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài Ôn tập Chương 3
Giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài Ôn tập Chương 3
Giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Bài Ôn tập Chương 3
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối: Ôn tập chương 3

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức

ÔN TẬP CHƯƠNG III

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV chia lớp thành các nhóm, phát giấy Ao, yêu cầu các nhóm vẽ sơ đồ tư duy hệ thống các kiến thức đã học chương III. 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- GV yêu cầu HS làm Câu hỏi 1 – 5 SGK trang 58:

1. Trình bày các khái niệm: nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi. Cho ví dụ minh hoạ.

2. Giải thích vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

3. Mô tả các phương pháp sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi. Nêu ưu và nhược điểm của từng phương pháp.

4. Mô tả các phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi. Nếu ưu và nhược điểm của từng phương pháp. Liên hệ với thực tiễn bảo quản thức ăn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

5. Trình bày ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi. Cho ví dụ minh hoạ.

Sản phẩm dự kiến:

1.

- Nhu cầu dinh dưỡng là: lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống và tạo sản phẩm.

- Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là: mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi duy trì các hoạt động sống và tạo sản phẩm.

- Khẩu phần ăn của vật nuôi là: tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định.

- Ví dụ minh họa:

+ Tiêu chuẩn ăn của mỗi lợn nái ở giai đoạn hậu bị, khối lượng khoảng 66-80kg là: năng lượng: 7 000 Kcal; protein: 308g; Ca: 16g; P: 11g; NaCl: 11g.

+ Để đảm bảo tiêu chuẩn ăn trên, người ta lập khẩu phần ăn của mỗi lợn nái gồm rau lang: 5kg; cám loại 2: 1,5kg; ngô: 0,45kg; bột cá: 0,1kg và khô dầu lạc: 0,2kg.

2. 

- Vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi là:

+ Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

+ Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con.

+ Cung cấp năng lượng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.

3. 

- Phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi:

+ Phương pháp sản xuất thức ăn truyền thống: được sản xuất bằng cách thu nhận các sản phẩm và thụ phẩm trồng trọt (thóc, ngô, khoai,...); thủy sản (tôm, cá,...); công nghệ chế biến (rỉ mật đường,...) và các loại sản phẩm tương tự khác.

  • Ưu điểm: Thức ăn tốt, giàu dinh dưỡng; Có thể tự sản xuất, nguồn nguyên liệu dễ kiếm.

  • Nhược điểm: Tốn kém, tốn thời gian chế biến, không để được lâu, nguồn nguyên liệu bị ảnh hưởng bởi thời gian, thời tiết,…..

+ Phương pháp sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh:

  • Dạng 1: Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột

Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu.

Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu.

Bước 3: Phối trộn nguyên liệu.

Bước 4: Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm.

  • Dạng 2: Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng viên

Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu.

Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu.

Bước 3: Phối trộn nguyên liệu.

Bước 4: Làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên.

Bước 5: Hạ nhiệt độ, làm khô.

Bước 6: Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm.

  • Ưu điểm: Tiện lợi, giá thành rẻ, thời gian sử dụng lâu.

  • Nhược điểm: Yêu cầu về công nghệ, kĩ thuật.

- Phương pháp chế biến thức ăn chăn nuôi là:

+ Phương pháp vật lí: cắt ngắn, nấu chín, nghiền nhỏ.

  • Ưu điểm: Không tốn kém, chủ động tùy theo đặc điểm vật nuôi để chế biến phù hợp.

  • Nhược điểm: Tốn sức, mất thời gian, có thể không đều.

+ Phương pháp hóa học: đường hóa, xử lí kiềm.

  • Ưu điểm: Sản phẩm chuẩn, chất lượng.

  • Nhược điểm: Yêu cầu công nghệ, kĩ thuật.

+ Phương pháp sử dụng vi sinh vật.

  • Ưu điểm: Sản phẩm tốt, giàu dinh dưỡng, tiện lợi.

  • Nhược điểm: Cần thời gian.

………………….

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu 1: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi tùy thuộc vào những yếu tố nào?

A. giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất

B. loài, giống,

C. loài, giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất

D. sức sản xuất

Câu 2: Đâu là một phương pháp bảo quản thức ăn thô?

A. Bảo quản bằng phương pháp oxi hoá – khử

B. Bảo quản bằng phương pháp đóng băng

C. Bảo quản bằng phương pháp vôi hoá

D. Bảo quản bằng phương pháp kiềm hoá

Câu 3: Loại thức ăn tinh nào được sử dụng chế biến thức ăn chăn nuôi ?

A. Vỏ quả dừa

B. Vỏ đậu

C. Bột sắn

D. Xơ dừa

Câu 4: Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa.

Câu 5: Ý nào dưới đây không thích hợp với nơi bảo quản thức ăn chăn nuôi?

A. Có ánh nắng chiếu trực tiếp

B. Cao ráo, khô, thoáng khí

C. Tránh nắng, mưa

D. Tránh sự xâm hại của côn trùng, chuột

………………….

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức

Giáo án công nghệ chăn nuôi 11 mới năm học 2023 - 2024
Giáo án công nghệ cơ khí 11 mới năm học 2023 - 2024
Giáo án Công nghệ 11 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY CÔNG NGHỆ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

* Công nghệ cơ khí 11 kết nối:

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY CÔNG NGHỆ 11 CÁNH DIỀU

* Công nghệ cơ khí 11 cánh diều:

 
 
 
* Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều:
 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay