Nội dung chính Toán 6 cánh diều bài 4: Phép nhân, phép chia phân số
Hệ thống kiến thức trọng tâm bài 4: Phép nhân, phép chia phân số sách Toán 6 cánh diều. Với các ý rõ ràng, nội dung mạch lạc, đi thẳng vào vấn đề hi vọng người đọc sẽ nắm trọn kiến thức trong thời gian rất ngắn. Nội dung chính được tóm tắt ngắn gọn sẽ giúp thầy cô ôn tập củng cố kiến thức cho học sinh. Bộ tài liệu có file tải về. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều
CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
BÀI 4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
1.1. Quy tắc nhân hai phân số
VD: -65 . 47 = -6.45.7=-2435
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
ab . cd = a . cb . d với b ≠ 0 và d ≠ 0
Luyện tập 1
- a) -910 . 2512 =-9.2512= -3. 3.5.52.5.3.4= -158
- b) -38. -125 =-3.(-12)5 = 3640 = 910
* Lưu ý:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu của phân số đó:
m . ab = m . ab ; ab .n=a . nb với b ≠ 0
Luyện tập 2
- a) 8 . (-5)6 =(-5)6= -406= -203
- b) 521 . -14=-1421= -7021= -103
- Tính chất của phép nhân phân số
- Giống như phép nhân số tự nhiên, phép nhân phân số cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
- a) Tính giao hoán
ab.cd=cd.ab (b≠0;d≠0)
- b) Tính chất kết hợp
ab.cd .pq=ab.cd.pq (b ≠ 0; d ≠ 0, q ≠ 0
- c) Nhân với 1
1 . ab = ab .1=ab với b ≠ 0
- c) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
ab.cd+pq =ab.cd+ab. pq
(b ≠ 0 ; d ≠ 0 ; q ≠ 0)
Luyện tập 3
-97.1415--79=-97.-79--97. 1415
=1--9.147.15=1--3.3.7.27.3.5=1+ 65 = 115
2. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Phân số nghịch đảo của phân số 32 là phân số 23
Kết luận
Phân số ba gọi là phân số nghịch đảo của phân số ab với a ≠ 0, b ≠ 0.
Chú ý:
Tích của một phân số với phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1.
Luyện tập 4
- a) 11-4 b) -177
VD: 83 : 32 = 83 . 23 = 169
Tương tự: -7-4 : 5-3 = -7-4 . -35 = 21-20
Kết luận:
Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia:
ab : cd = ab . dc = a . db . c với b, c, d khác 0
Chú ý:
Ta có: a : cd= a . d c (c, d ≠ 0)
ab : c = a b . c (b, c ≠ 0)
Thứ tự thực hiện các phép tính với phân số (trong biểu thức không chứa dấu ngoặc hoặc có chứa dấu ngoặc) cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính với số nguyên.
Luyện tập 5
- a) -95 : 83 =-95 . 38= -2740
- b) ) -79 : -5=-7(-5)= 745