Phiếu trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối Bài 20: Các hệ thống trong động cơ đốt trong

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 20: Các hệ thống trong động cơ đốt trong. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG VI: ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

BÀI 20: CÁC HỆ THỐNG TRONG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Tác dụng của dầu bôi trơn:

  1. Bôi trơn các bề mặt ma sát
  2. Làm mát
  3. Bao kín và chống gỉ
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Có những phương pháp bôi trơn nào?

  1. Bôi trơn bằng vung té
  2. Bôi trơn cưỡng bức
  3. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?

  1. Cacte dầu
  2. Két làm mát
  3. Quạt gió
  4. Bơm

Câu 4: Van an toàn bơm dầu mở khi:

  1. Động cơ làm việc bình thường
  2. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
  3. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
  4. Luôn mở

Câu 5: Khi dầu qua két làm mát dầu thì:

  1. Van khống chế lượng dầu qua két mở
  2. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
  3. Van an toàn bơm dầu mở
  4. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 6: Đâu là bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

  1. Cacte
  2. Bơm dầu
  3. Van khống chế
  4. Cả A và B đều đúng

Câu 7: Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?

  1. Trục khuỷu
  2. Áo nước
  3. Cánh tản nhiệt
  4. Bugi

Câu 8: Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?

  1. Trục khuỷu
  2. Vòi phun
  3. Cánh tản nhiệt
  4. Bugi

Câu 9: Hệ thống làm mát bằng nước có:

  1. Loại bốc hơi
  2. Loại đối lưu tự nhiên
  3. Loại tuần hoàn cưỡng bức
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?

  1. Van hằng nhiệt
  2. Két nước
  3. Bơm nước
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?

  1. Quạt gió
  2. Puli và đai truyền
  3. Áo nước
  4. Bầu lọc dầu

Câu 12: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:

  1. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
  2. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
  3. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
  4. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ

Câu 13: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

  1. Thùng xăng
  2. Buồng phao
  3. Họng khuếch tán
  4. Bầu lọc xăng

Câu 14: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:

  1. Buồng phao
  2. Thùng xăng
  3. Họng khuếch tán
  4. Đường ống nạp

Câu 15: Theo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở đâu?

  1. Xi lanh
  2. Bơm xăng
  3. Bộ chế hòa khí
  4. Bơm xăng và bộ chế hòa khí

Câu 16: Bộ phận nào trong hệ thống phun xăng nhận tín hiệu từ cảm biến ?

  1. Cảm biến
  2. Bộ điều khiển
  3. Bộ điều chỉnh áp suất
  4. Vòi phun

Câu 17: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động:

  1. Làm quay trục khuỷu
  2. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
  3. Làm quay bánh đà
  4. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

Câu 18: Cách khỏi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?

  1. Hệ thống khởi động bằng tay
  2. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
  3. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?

  1. Tay quay
  2. Dây
  3. Bàn đạp
  4. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 20: Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?

  1. Động cơ điện
  2. Lõi thép
  3. Thanh kéo
  4. Bugi

Câu 21: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?

  1. Tạo tia lửa điện cao áp
  2. Tạo tia lửa điện hạ áp
  3. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
  4. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng

Câu 22:  Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?

  1. Biến áp
  2. Bugi
  3. Khóa điện
  4. Tụ

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Có mấy phương pháp bôi trơn?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 2: Đâu là bề mặt ma sát?

  1. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
  2. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
  3. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
  4. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
  2. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
  3. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
  4. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
  2. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
  3. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
  4. Dầu được bơm hút từ cacte lên

Câu 5: Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?

  1. Bơm dầu
  2. Lưới lọc dầu
  3. Van hằng nhiệt
  4. Đồng hồ báo áp suất dầu

Câu 6: ệ thống bôi trơn có nhiệm vụ đưa dầu bôi trơn đến các ... của các chi tiết để ... làm việc bình thường của động cơ và tăng ... các chi tiết.

  1. Tuổi thọ - bề mặt ma sát - đảm bảo điều kiện
  2. Bề mặt ma sát - tuổi thọ - đảm bảo điều kiện
  3. Bề mặt ma sát - đảm bảo điều kiện - tuổi thọ
  4. Đảm bảo điều kiện - bề mặt ma sát - tuổi thọ

Câu 7: Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận nào được xem là quan trọng nhất?

  1. Các chi tiết làm mát
  2. Két làm mát
  3. Van hằng nhiệt
  4. Cánh tản nhiệt

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
  2. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
  3. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện
  4. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp

 

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Thùng xăng chứa xăng
  2. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
  3. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
  4. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí

Câu 10: Khi nào động cơ xe cần cung cấp nhiều hòa khí nhất

  1. Xe chạy không
  2. Xe chạy chậm , chở nặng
  3. Xe lên dốc
  4. Xe chở nặng đang lên dốc

Câu 11: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?

  1. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
  2. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
  3. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
  4. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
  2. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
  3. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
  4. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.

Câu 13: Loại hệ thống nào cần phải bảo dưỡng cả 2 động cơ?

  1. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
  2. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
  3. Hệ thống khởi động bằng khí nén
  4. Tất cả đều sai.

Câu 14: Tụ CT trong hệ thống đánh lửa không tiếp điểm phóng điện theo chiều nào?

  1. Cực +(C)  →  Mat → ĐĐK→  W→ Cực (-) CT.
  2. Cực +(C) →  W1 →  Mat → ĐĐK → Cực (-) CT.
  3. Cực +(C) → ĐĐK →  Mat → W→ Cực (-) CT.
  4. Tất cả đều sai

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Hệ thống bôi trơn nào được sử dụng phổ biến trong ‘‘Động cơ đốt trong’’.

  1. Bôi trơn bằng vung té
  2. Bôi trơn cưỡng bức
  3. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiêu liệu
  4. Tất cả đều đúng

Câu 2: Bộ phận nào có nhiệm vụ hút dầu bôi trơn từ cacte lên các bề mặt ma sát :

  1. Cacte
  2. Bầu lọc dầu
  3. Bơm dầu
  4. Tất cả đều sai

Câu 3: Két làm mát dầu có nhiệm vụ ?

  1. Có nhiệm vụ hút dầu bôi trơn từ cacte lên các bề mặt ma sát
  2. Có nhiệm vụ bơm dầu hút từ cacte và được lọc sạch ở bầu lọc tinh
  3. Có nhiệm vụ làm mát dầu khi nhiệt độ dầu vượt quá giới hạn cho phép.
  4. Tất cả đều sai

Câu 4: Dầu bôi trơn qua van an toàn khi:

  1. Động cơ làm việc bình thường
  2. Áp suất dầu trên đường ống quá cao
  3. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Loại động cơ nào sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu?

  1. Động cơ xăng 2 kì
  2. Động cơ xăng 4 kì
  3. Động cơ điêzen 4 kì
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Hệ thống bôi trơn nào được sử dụng phổ biến trong ‘‘Động cơ đốt trong’’.

  1. Bôi trơn bằng vung té
  2. Bôi trơn cưỡng bức
  3. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiêu liệu
  4. Tất cả đều đúng

Câu 7: Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ:

  1. Đóng cả 2 cửa
  2. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
  3. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
  4. Mở cả 2 cửa

Câu 8: Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:

  1. Đóng cả 2 cửa
  2. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
  3. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
  4. Mở cả 2 cửa

 

Câu 9: Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá nhiệt độ giới hạn thì:

  1. Van hằng nhiệt mở đường nước về trước bơm
  2. Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường
  3. Van hằng nhiệt mở đường nước về két
  4. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường

Câu 10: Khi động cơ hoạt động, van hằng nhiệt mở cửa thông về két làm mát trong trường hợp nào sau đây?

  1. Nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép.
  2. Nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép.
  3. Nhiệt độ nước vượt quá giới hạn cho phép.
  4. Van hằng nhiệt mở thường xuyên.

Câu 11: Loại máy nào dưới đây được khởi động bằng động cơ điện?

  1. máy cày
  2. xe máy
  3. máy xúc
  4. máy ủi

Câu 12: Hệ thống khởi động bằng tay có ưu điểm gì nổi bật ?

  1. sử dụng nguồn một chiều
  2. sử dụng nguồn xoay chiều
  3. cấu tạo đơn giản

D.tất cả đều đúng

Câu 13: Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?

  1. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
  2. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
  3. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
  4. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm

 

=> Giáo án Công nghệ cơ khí 11 kết nối bài 20: Các hệ thống trong động cơ đốt trong

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay