Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối ôn tập chương 8: Nhật Bản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 8: Nhật Bản. Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức

ÔN TẬP CHƯƠNG 8. NHẬT BẢN

 

Câu 1:  Đâu là ngọn núi cao nhất Nhật Bản?

  1. Núi Aso.
  2. Núi Phú Sĩ.
  3. Núi Kita.
  4. Núi Tsukuba.

Câu 2: Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là:

  1. Dầu mỏ và khí đốt.
  2. Sắt và mangan.
  3. Than đá và đồng.
  4. Bôxit và apatit.

Câu 3: Đâu là đặc điểm của hầu hết người dân Nhật Bản?

  1. Chăm chỉ.
  2. Có tính kỉ luật cao.
  3. Tinh thần trách nhiệm cao.
  4. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 4: Từ sau năm 1968, kinh tế Nhật Bản:

  1. Bị suy sụp nghiêm trọng.
  2. Vươn lên đứng thứ hai thế giới, sau Hoa Kỳ.
  3. Tăng trưởng và phát triển chậm.
  4. Được đầu tư phát triển mạnh.

Câu 5: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì:

  1. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.
  2. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
  3. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
  4. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.

Câu 6: Nhật Bản nằm trong khu vực phát triển kinh tế nào?

  1. Châu Âu - Đại Tây Dương.
  2. Châu Mỹ.
  3. Châu Á - Thái Bình Dương.
  4. Châu Phi.

Câu 7: Khí hậu ở Nhật Bản thuộc đới nào?

  1. Đới nhiệt đới.
  2. Đới cận nhiệt đới.
  3. Đới ôn đới.
  4. Đới cận ôn đới.

Câu 8: Nhật Bản có nhiều điều kiện để xây dựng các hải cảng và phát triển kinh tế biển do đặc điểm gì?

  1. Nằm trong khu vực đất thấp.
  2. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
  3. Gần các nước trong lục địa.
  4. Có nhiều đảo lớn.

Câu 9: Nhật Bản thường xuyên chịu tác động của những thiên tai nào?

  1. Động đất và bão tuyết.
  2. Động đất và sóng thần.
  3. Bão tuyết và sóng thần.
  4. Động đất, sóng thần, và bão.

Câu 10: Nhật Bản có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhưng đa số các sông có đặc điểm gì?

  1. Dài và chảy chậm.
  2. Dài và có tốc độ chảy lớn.
  3. Ngắn và chảy chậm.
  4. Ngắn và có tốc độ chảy lớn.

Câu 11: Ngành công nghiệp nào được phát triển dựa trên tài nguyên rừng của Nhật Bản?

  1. Công nghiệp chế biến gỗ.
  2. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  3. Công nghiệp dệt may.
  4. Công nghiệp xây dựng.

Câu 12: Suối khoáng nóng tự nhiên phục vụ cho du lịch nghỉ dưỡng ở Nhật Bản có tên là gì?

  1. Cư-xát-xư
  2. Ha-cô-nê
  3. Y-u-phu-in
  4. Bép-pu

Câu 13: Dòng biển nóng nào và dòng biển lạnh nào giao nhau ở Nhật Bản?

  1. Cư-rô-si-vô và Ôi-a-si-vô.
  2. Cư-rô-si-vô và Cư-xát-xư.
  3. Ôi-a-si-vô và Cư-xát-xư.
  4. Ôi-a-si-vô và Ha-cô-nê.

Câu 14: Nhật Bản đứng thứ mấy về số dân trên thế giới?

  1. Thứ 11.
  2. Thứ 1.
  3. Thứ 3.
  4. Thứ 5.

Câu 15: Thành phần dân tộc của Nhật Bản có đặc điểm gì?

  1. Đa dạng.
  2. Đồng nhất.
  3. Phân tán.
  4. Thiếu hụt.

Câu 16: Mục tiêu chính của hệ thống giáo dục Nhật Bản là gì?

  1. Phát triển công nghệ.
  2. Đạo đức và nhân cách.
  3. Tăng chỉ số HDI.
  4. Đầu tư cho y tế.

Câu 17: Nhật Bản có tỷ lệ bảo hiểm y tế tham gia là bao nhiêu?

  1. 80%
  2. 85%
  3. 90%
  4. 100%

Câu 18: Tác động nào không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?

  1. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.
  2. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
  3. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
  4. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm.

Câu 19: Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây?

  1. Đường ống.
  2. Đường sắt.
  3. Đường ô tô.
  4. Đường biển.

Câu 20: Đâu không phải là nghệ thuật truyền thống của Nhật Bản?

Cắm hoa I-kê-ba-na.

Đồ gỗ sơn mài.

Múa rối nước.

Gấp giấy, tranh in.

Câu 21: Sản phẩm nào không phải là sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?

  1. Tàu biển.
  2. Ô tô.
  3. Rôbôt.
  4. Xe gắn máy.

Câu 22: Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là do:

  1. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó.
  2. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài.
  3. Phát huy được tính tự lập, tự cường.
  4. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài.

Câu 23: Đâu là các đối tác thương mại chính của Nhật Bản?

  1. Hoa Kỳ.
  2. Đông Nam Á.
  3. EU.
  4. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 24: Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do:

  1. Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành cao.
  2. Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho sản xuất và đời sống.
  3. Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
  4. Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định.

Câu 25: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do:

  1. Có nguồn lao động dồi dào.
  2. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.
  3. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
  4. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay