Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối Bài 18: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 18: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 18: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ HOA KỲ

(40 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 câu)

Câu 1: Vùng phía tây Hoa Kì chủ yếu có khí hậu

  1. Hoang mạc và bán hoang mạc.
  2. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
  3. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
  4. Cận nhiệt đới và hoang mạc.

Câu 2. Vùng phía Đông Hoa Kì có địa hình chủ yếu là

  1. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp.
  2. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp.
  3. Cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp.
  4. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp.

Câu 3.  Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với

  1. Đại Tây Dương.
  2. Ấn Độ Dương.
  3. Thái Bình Dương.
  4. Bắc Băng Dương.

Câu 4. Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kì là?

  1. Đồng bằng lớn và gồi gò thấp.
  2. Đồng bằng lớn và cao nguyên thấp.
  3. Nhiều cao nguyên và đồi gò thấp.
  4. Cao nguyên thấp và đồi gò thấp.

Câu 5. Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu?

  1. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
  2. Cận nhiệt đới và hoang mạc.
  3. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
  4. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương.

Câu 6. Vùng phía Tây Hoa Kì có địa hình chủ yếu là?

  1. Đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.
  2. Đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.
  3. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.
  4. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.

Câu 7. Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có?

  1. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ.
  2. Rừng, kim loại đen, kim loại màu.
  3. Rừng, thủy điện, kim loại màu.
  4. Rừng, thủy điện, than đá.

Câu 8. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là?

  1. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp.
  2. Cao nguyên cao , đồ sộ và núi thấp.
  3. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp.
  4. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp

Câu 9. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là?

  1. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
  2. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương.
  3. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương
  4. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú.

Câu 10. Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của?

  1. Vùng Tây Hoa Kỳ.
  2. Vùng phía Đông Hoa Kỳ.
  3. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ.
  4. Vùng bán đảo Alatxca.

Câu 11. Theo hướng Đông, Tây, Nam, Bắc, vị trí địa lý Hoa Kì tiếp giáp với các khu vực tương ứng, lần lượt là

  1. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Mỹ Latinh, Canada.
  2. Đại Tây Dương, Canada, Thái Bình Dương, Mỹ Latinh.
  3. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Canada, Mỹ Latinh.
  4. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mỹ Latinh, Canada.

Câu 12. Đây là quốc gia tiếp giáp phía Bắc của Hoa Kỳ?

  1. Canada
  2. Iceland
  3. Mehico
  4. Chile

Câu 13. Lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ từ Bắc xuống Nam có khí hậu:

  1. Ôn đới, hàn đới
  2. Hàn đới, ôn đới
  3. Nhiệt đới, cận nhiệt
  4. Ôn đới, cận nhiệt

Câu 14. Lãnh thổ Hoa Kỳ gồm bao nhiêu bộ phận?

  1. 2 bộ phận
  2. 3 bộ phận
  3. 4 bộ phận
  4. 5 bộ phận

Câu 15. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:

  1. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
  2. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
  3. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bời đắp và vùng đồi thấp.
  4. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.

Câu 16. Vùng phía Đông Hoa Kì bao gồm:

  1. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
  2. Dãy núi già A-pa-lat các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
  3. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
  4. Vùng núi Cóoc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.

Câu 17. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ.

  1. Châu Âu.
  2. Châu Phi.
  3. Châu Á.
  4. Mĩ La Tinh.

Câu 18. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc từ?

  1. Châu Âu.
  2. Châu Phi.
  3. Châu Á.
  4. Mĩ La-tinh.

Câu 19. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở?

  1. Nông thôn.
  2. Các thành phố vừa và nhỏ.
  3. Các siêu đô thị.
  4. Ven các thành phố lớn.

Câu 20: Đại bộ phận lãnh thổ Hoa Kì có khí hậu

  1. Ôn đới và cận nhiệt.
  2. Ôn đới và hàn đới.
  3. Ôn đới hải dương.
  4. Nhiệt đới gió mùa.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang?

  1. Phía Nam và ven Đại Tây Dương.
  2. Phía Nam và ven Thái Bình Dương.
  3. Phía Bắc và ven Thái Bình Dương.
  4. Phía Tây và ven Đại Tây Dương.

Câu 2. Sự phân bố dân cư Hoa Kì không chịu ảnh hưởng của?

  1. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
  2. Chính sách nhập cư.
  3. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  4. Đặc điểm phát triển kinh tế.

Câu 3. Điểm giống nhau giữa vùng phía Tây và vùng phía Đông Hoa Kì

  1. Nguồn thuỷ năng rất phong phú.
  2. Tập trung dân cư đông đúc.
  3. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc.
  4. Phần lớn diện tích là gò đồi.

Câu 4. Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của?

  1. Vùng Tây Hoa Kì.
  2. Vùng bán đảo Alatxca.
  3. Vùng Trung tâm Hoa Kì.
  4. Vùng phía Đông Hoa Kì.

Câu 5. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung ở đâu?

  1. Ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây.
  2. Ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e.
  3. Đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây.
  4. Ở miền Đông Bắc, thưa thởt ở miền Tây

Câu 6. Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên của?

  1. Vùng bán đảo Alatxca.
  2. Vùng phía Đông Hoa Kỳ.
  3. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ.
  4. Vùng phía tây Hoa Kỳ.

Câu 7. Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở

  1. Vùng ven vịnh Mêhicô.
  2. Vùng núi già Apalát phía Đông.
  3. Vùng đồng bằng Trung tâm.
  4. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây.

Câu 8. Dân cư của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở?

  1. Phía đông, tập trung nhiều vùng Trung Tâm và phía Tây
  2. Vùng Trung tâm và vùng ven biển
  3. Tập trung vùng ven TBD ở phía Tây Nam, phía đông Bắc của Hoa Kì
  4. Tập trung dọc biên giới với Mexico và Canada

Câu 9. Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bô xit, chì của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

  1. Vùng phía Đông.
  2. Vùng phía Tây.
  3. Vùng Trung tâm.
  4. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

Câu 10. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

  1. Bang Tếch – dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca.
  2. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, bán đảo A-la-xca.
  3. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch – dát.
  4. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca.

3. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ?

  1. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  2. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
  3. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
  4. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.

Câu 2. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là?

  1. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
  2. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đới.
  3. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
  4. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.

Câu 3. Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động:
A. Đơn giản, giá nhân công rẻ                     

  1. Giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây
    C. Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm
  2. Các ý trên đều đúng.

Câu 4. Các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ la tinh đã dẫn đến hệ quả:
A. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác.                                 

  1. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
  2. Hiện tượng đô thị hóa tự phát.
  3. Tất cả các ý trên.

Câu 5. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến dân cư Hoa Kì chủ yếu tập trung ở vùng Đông Bắc?

  1. Lịch sử khai thác lãnh thổ sớm.
  2. Điều kiện kinh tế xã hội phát triển.
  3. Điều kiện tự nhiên tương đối thuận lợi.
  4. Tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

Câu 6. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

  1. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
  2. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
  3. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
  4. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.

Câu 7. Cho bảng số liệu sau:

Số dân Hoa Kì, giai đoạn 1900 - 2015                                                                                                                            (Đơn vị: triệu người)

Năm

1900

1960

1980

2005

2015

Số dân

76,0

179,0

227,0

296,5

321,8

Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì 1900 - 2015?

  1. Dân số Hoa Kì luôn ổn định.
  2. Dân số Hoa Kì tăng, giảm không ổn định.
  3. Dân số Hoa Kì tăng liên tục và nhanh.
  4. Dân số Hoa Kì không thay đổi.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Tổng thống nào của Hoa Kì đã đến Việt Nam tham dự hội nghị cấp cao APEC năm 2017?

  1. George W. Bush.
  2. Barack Obama.
  3. Donald Trump.
  4. Bill Clinton.

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện sự già hóa dân số của Hoa Kì?

  1. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
  2. Nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ ngày càng cao.
  3. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng lên.
  4. Tỉ lệ nhóm tuổi trên 65 ngày càng tăng.

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Địa lí 11 kết nối bài 18: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay