Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối Bài 19: Kinh tế Hoa Kỳ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 19: Kinh tế Hoa Kỳ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 19: KINH TẾ HOA KỲ

(40 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 câu)

Câu 1: Ngành kinh tế nào chiếm 0,9% GDP của Hoa Kì năm 2020?

  1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  2. Dịch vụ.
  3. Công nghiệp.
  4. Công nghiệp dệt- may.

Câu 2: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp của Hoa Kì là?

  1. Hộ gia đình.
  2. Trang trại.
  3. Nông trường.
  4. Hợp tác xã.

Câu 3. Xác định các ngành công nghiệp là ngành truyền thống của Hoa Kỳ :

  1. Hóa dầu, luyện kim, cơ khí.
  2. Cơ khí, đóng tàu, thực phẩm.
  3. Luyện kim, chế tạo máy, hóa dầu.
  4. Đóng tàu, luyện kim, dệt may.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?

  1. Nền kinh tế thị trường điển hình.
  2. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao. 
  3. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
  4. Nền kinh tế có quy mô lớn.

Câu 5: Nơi sản xuất lúa gạo, nông sản nhiệt đới của Hoa Kì là khu vực nào sau đây?

  1. Duyên hải phía Tây Nam và Đông Nam.
  2. Đông Bắc và duyên hải phía Tây Nam.
  3. Tây Bắc và Đông Nam.
  4. Đông Nam và Đông Bắc.

Câu 6: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng

  1. Đông Nam.
  2. ven Thái Bình Dương.
  3. đồng bằng Trung tâm.
  4. Đông Bắc.

Câu 7: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành

  1. công nghiệp chế biến.
  2. thủy sản.
  3. công nghiệp khai khoáng.
  4. nông nghiệp.

Câu 8. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp

  1. Đứng thứ hai thế giới.
  2. Đứng đầu thế giới.
  3. Đứng thứ ba thế giới.
  4. Đứng thứ tư thế giới.

Câu 9. Xu hướng cơ cấu GDP của Hoa Kì

  1. Công nghiệp, nông nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
  2. Công nghiệp, dịch vụ tăng, nông nghiệp giảm.
  3. Công nghiệp tăng, nông nghiệp và dịch vụ giảm.
  4. Nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.

Câu 10. Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng?

  1. Giảm tỉ trọng hàng không, vũ trụ, điện tử.
  2. Tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng.
  3. Tăng tỉ trọng ngành cơ khí, điện tử.
  4. Giảm ngành luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa.

Câu 11. Ngành nông nghiệp Hoa Kỳ đang diễn ra xu hướng?

  1. Giảm giá trị sản xuất nông nghiệp.
  2. Giảm tỉ trọng thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
  3. Hình thành vành đai chuyên canh.
  4. Giảm diện tích và số lượng trang trại.

Câu 12. Câu nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Hoa Kỳ

  1. Có nền nông nghiệp lớn và hiện đại nhất thế giới.
  2. Giá trị và tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất trong cơ cấu ngành kinh tế.
  3. Số lượng và diện tích trang trại giảm.
  4. Gồm các vùng chuyên canh và đa canh.

Câu 13. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuàt nông nghiệp cùa Hoa Kì?

  1. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thê giới.
  2. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
  3. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ
  4. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.

Câu 14. Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

  1. Ngân hàng và tài chính.
  2. Du lịch và thương mại.
  3. Hàng không và viễn thông.
  4. Vận tải biển và du lịch.

Câu 15. Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?

  1. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
  2. Phía nam và vùng Trung tâm.
  3. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
  4. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.

Câu 16. Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là?

  1. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.
  2. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông.
  3. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay.
  4. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ.

Câu 17. Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là?

  1. Điện tử, viễn thông, cơ khí.
  2. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay.
  3. Điện tử, viễn thông, chế tạo tên lửa vũ trụ.
  4. Điện tử, viễn thông, hóa dầu.

Câu 18. Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển?

  1. Củ cải đường và cây dược liệu.
  2. Ngô và cây công nghiệp hàng năm.
  3. Cây lương thực và cây ăn quả.
  4. Hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.

Câu 19. Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Tây Hoa Kì là

  1. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, đóng tàu.
  2. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, hóa dầu.
  3. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, cơ khí.
  4. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ tr

Câu 52. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:

  1. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
  2. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
  3. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
  4. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

  1. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
  2. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
  3. Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
  4. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP cao nhất.

Câu 2: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì?

  1. Hoa Kì luôn luôn là nước xuất siêu.
  2. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
  3. Ngành du lịch phát triển mạnh.
  4. Giao thông vận tải hiện đại nhất thế giới.

Câu 3: Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi phân bố trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?

  1. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
  2. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
  3. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
  4. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

Câu 4. Hoa Kỳ có nền kinh tế đứng đầu thế giới từ mốc thời gian nào?

  1. 1880
  2. 1890
  3. 1980
  4. 1990

Câu 5. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?

  1. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
  2. Nguồn lao đông kĩ thuật dồi dào.
  3. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
  4. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.

Câu 6. Ý nào sau đây đúng khi nói về kinh tế Hoa Kì?

  1. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới.
  2. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.
  3. Có nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
  4. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.

Câu 7. Ý nào sau đây đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?

  1. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
  2. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ của mình.
  3. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
  4. Ngành du lịc phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

  1. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
  2. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu.
  3. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
  4. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.

Câu 9. Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổ trong sản xuất nông nghiệp cùa Hoa Kì hiện nay?

  1. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuàt nhiều loại nông sản.
  2. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giám tỉ trọng dịch vụ nông nghìèp.
  3. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
  4. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.

Câu 10. Tiếp giáp Mỹ Latinh đem lại thuận lợi tiêu biểu gì cho kinh tế Hoa Kỳ?

  1. Thuận lợi hợp tác về kinh tế biển.
  2. Thuận lợi chuyển giao công nghệ, KHKT.
  3. Thuận lợi cung cấp nguyên liệu, nhân công.
  4. Thuận lợi giao lưu kinh tế với Nam Mỹ.

3. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu GDP của Hoa Kì năm 2004 và 2015

                                                                                                                                     ( Đơn vị: %)

Năm

2004

2015

Nông nghiệp

0.9

1.6

Công nghiệp

19.7

20.8

Dịch vụ

79.4

77.6

Nhận xét nào không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì năm 2004 và 2015?

  1. Công nghiệp có tỉ trọng thấp nhất.
  2. Dịch vụ giảm tỉ trọng.
  3. Nông nghiệp có xu hướng tăng tỉ trọng.
  4. Công nghiệp tăng tỉ trọng.

Câu 2. Tôn giáo nào ảnh hưởng chủ yếu đến kinh tế - xã hội Hoa Kỳ?

  1. Đạo Hồi.
  2. Đạo Tin Lành.
  3. Đạo Thiên chúa.
  4. Đạo Phật.

Câu 3.  Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp Hoa Kì?

  1. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, hàng không, vũ trụ.
  2. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.
  3. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.
  4. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.

Câu 4: Năm 2004, GDP của Hoa Kì

  1. kém châu Âu, châu Á, châu Phi.
  2. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á.
  3. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á.
  4. hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu.

Câu 5. Hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh và chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP. Năm 2004. tỉ trọng dịch vụ chiếm khoảng
A. 62,1%

  1. 72,1%
  2. 74,9%
  3. 79,4%

Câu 6. Năm 2004, so với toàn thế giới tổng giá trị ngoại thương của Hoa Kỳ chiếm:
A. 11%

  1. 12%
  2. 13%
  3. 14%

Câu 7. Nhận xét đúng về các nguồn năng lượng của công nghiệp điện lực Hoa Kì là?

  1. Chỉ gồm năng lượng thủy điện và nhiệt điện.
  2. Đa dạng từ nhiệt điện, điện nguyên tử, thủy điện, địa nhiệt, gió, mặt trời.
  3. Gồm năng lượng điện nguyên tử, thủy điện, nhiệt điện.
  4. Chỉ phát triển điện nguyên tử và thủy điện.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Cho bảng số liệu sau:

Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2010

2014

Xuất khẩu

1852,3

2341,9

Nhập khẩu

2365,0

2871,9

Tỉ trọng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì năm 2014 là

  1. 55,1%.
  2. 43,9%
  3. 76,6%
  4. 44,9%.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp Hoa Kì giai đoạn 2000 – 2020

(Đơn vị: %)

Năm

2000

2010

2020

Nông – lâm – ngư nghiệp

1,2

1,0

0,9

Công nghiệp – xây dựng

22,5

19,3

18,4

Dịch vụ

72,8

76,3

80,1

Nhận xét nào sau đây không chính xác?

  1. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
  2. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng.
  3. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
  4. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm dần.

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Địa lí 11 kết nối bài 19: Kinh tế Hoa Kỳ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay