Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến tốc độ đô thị hóa nhanh ở các nước đang phát triển?
A. Chính sách khuyến khích phát triển đô thị
B. Dòng người di cư từ nông thôn ra thành thị tìm kiếm việc làm
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Chính phủ đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng đô thị
Câu 2: Toàn cầu hóa kinh tế không có tác động nào sau đây?
A. Gia tăng sự phân hóa giàu nghèo giữa các nước.
B. Thúc đẩy hợp tác, phân công lao động quốc tế.
C. Giảm sự liên kết kinh tế giữa các khu vực.
D. Khuyến khích cải cách kinh tế và cải thiện môi trường đầu tư.
Câu 3: Tổ chức nào chịu trách nhiệm chính về ổn định tài chính và hỗ trợ tài chính cho các nước gặp khó khăn?
A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
B. Liên hợp quốc (UN)
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
Câu 4: Dãy núi An-đét ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu khu vực Nam Mỹ?
A. Gây mưa lớn ở phía tây lục địa
B. Chắn gió ẩm từ Đại Tây Dương, tạo nên hoang mạc Atacama khô hạn
C. Là nguyên nhân chính gây bão nhiệt đới ở khu vực Ca-ri-bê
D. Là khu vực có nhiệt độ thấp nhất ở Nam Mỹ
Câu 5: Nguyên nhân nào giúp ngành du lịch Mỹ Latinh phát triển mạnh?
A. Sự gia tăng dân số và đô thị hóa nhanh
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, danh lam thắng cảnh nổi tiếng
C. Chính sách bảo vệ môi trường tốt
D. Nền kinh tế ổn định và phát triển đồng đều
Câu 6: “Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước?
A. Công nghiệp mới.
B. Kinh tế đang phát triển.
C. Kinh tế phát triển.
D. Chậm phát triển.
Câu 7: Khu vực hóa kinh tế là gì?
A. Quá trình liên kết kinh tế giữa các nước trong một khu vực.
B. Quá trình làm giảm sự hợp tác giữa các nước.
C. Quá trình các nước trong khu vực áp đặt hàng rào thuế quan với nhau.
D. Xu hướng chỉ phát triển kinh tế trong phạm vi quốc gia.
Câu 8: Thương mại thế giới phát triển mạnh được biểu hiện qua đặc điểm:
A. WTO với 150 thành viên chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới.
B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn.
C. Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế của toàn thế giới.
D. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
Câu 9: Vùng biển Ca-ri-bê có nhiều tiềm năng để phát triển:
A. Khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên
B. Phát triển công nghiệp ô tô và điện tử
C. Là khu vực có diện tích trồng lúa lớn nhất khu vực
D. Là khu vực giàu tài nguyên kim loại quý hiếm
Câu 10: Năm 2020, Mỹ Latinh đóng góp khoảng bao nhiêu % vào GDP thế giới?
A. 4%
B. 6%
C. 8%
D. 10%
Câu 11: Một trong những hạn chế của khu vực hóa kinh tế là gì?
A. Hình thành rào cản thương mại với các nước ngoài khu vực.
B. Làm suy yếu các nền kinh tế trong khu vực.
C. Ngăn cản sự hợp tác giữa các nước.
D. Tạo ra sự kém phát triển trong khu vực.
Câu 12: Tại sao các đô thị ở Mỹ La tinh thường xuyên đối mặt với vấn đề nhà ở và giao thông?
A. Sự gia tăng dân số nhanh chóng
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển vượt bậc
C. Thiếu lao động và nhân lực xây dựng
D. Ảnh hưởng của khí hậu lạnh giá
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thuộc về các nước đang phát triển?
A. Quy mô GDP lớn, tốc độ tăng trưởng ổn định
B. Cơ cấu dân số già
C. Chất lượng cuộc sống ở nhiều mức khác nhau
D. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong GDP
Câu 14: Vì sao đối với các nước đông dân, xản xuất nông nghiệp có vài trò chiến lược hàng đầu?
A. Nâng cao dinh dưỡng.
B. Giá trị xuất khẩu.
C. Đảm bảo an ninh lương thực.
D. Giải quyết lao động.
Câu 15: Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ La-tinh có tới:
A. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn.
B. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn.
C. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn.
D. 3/4 sống trong điều kiện khó khăn.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................