Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Đâu là ngành kinh tế chủ đạo của Tây Nam Á thời xưa?
A. Thương mại. B. Nông nghiệp.
C. Khai thác rừng. D. Khai thác và chế biến dầu mỏ.
Câu 2: Vào thế kỉ XX, nhiều quốc gia khu vực Tây Nam Á chuyển từ
A. nền kinh tế dựa vào sản xuất nông nghiệp sang nền kinh tế dựa vào ngành công nghiệp dầu khí.
B. nền kinh tế dựa vào dịch vụ sang nền kinh tế dựa vào sản xuất nông nghiệp.
C. nền kinh tế dựa vào ngành công nghiệp dầu khí sang nền kinh tế dựa vào sản xuất nông nghiệp.
D. nền kinh tế dựa vào ngành công nghiệp dầu khí sang nền kinh tế dựa vào dịch vụ.
Câu 3: Quốc gia có nền nông nghiệp tiên tiến, đẩy mạnh phát triển nông nghiệp công nghệ cao là
A. I-ra-en.
B. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất.
C. Thổ Nhĩ Kỳ.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 4: Đâu không phải quốc gia có ngành trồng trọt phát triển nhất?
A. I-ran. B. I-rắc.
C. Thổ Nhĩ Kỳ. D. Nhật Bản.
Câu 5.Tài nguyên chur yếu ở vùng phía tây Hoa Ki là
A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ.
B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu.
C. Rừng, thủy điện, kim loại màu.
D. Rừng, thủy điện, than đá.
Câu 6. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp.
B. Cao nguyên cao , đồ sộ và núi thấp.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp.
D. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp
Câu 7: Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của?
A. Vùng Tây Hoa Kì.
B. Vùng bán đảo Alatxca.
C. Vùng Trung tâm Hoa Kì.
D. Vùng phía Đông Hoa Kì.
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến dân cư Hoa Kì chủ yếu tập trung ở vùng Đông Bắc?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ sớm.
B. Điều kiện kinh tế xã hội phát triển.
C. Điều kiện tự nhiên tương đối thuận lợi.
D. Tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại.
Câu 9: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành
A. công nghiệp chế biến.
B. thủy sản.
C. công nghiệp khai khoáng.
D. nông nghiệp.
Câu 10: Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp
A. Đứng thứ hai thế giới.
B. Đứng đầu thế giới.
C. Đứng thứ ba thế giới.
D. Đứng thứ tư thế giới.
Câu 11: Ý nào sau đây đúng khi nói về kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới.
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.
C. Có nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp Hoa Kì?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, hàng không, vũ trụ.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.
Câu 13: Đại bộ phận lãnh thổ Liên bang Nga thuộc khí hậu nào?
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Cận cực.
D. Ôn đới.
Câu 14:Các loại khoáng sản của Liên bang Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là?
A. Dầu mỏ, than đá.
B. Quặng sắt, khí tự nhiên.
C. Khí tự nhiên, than đá.
D. Quặng sắt, dầu mỏ.
Câu 15: Phần lãnh thổ phía đông của Liên bang Nga không thuận lợi cho phát triển
A. nông nghiệp.
B. rừng.
C. thủy điện.
D. khai thác khoáng sản.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................