Phiếu trắc nghiệm Hoá học 11 chân trời Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 11 chân trời sáng tạo

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 02

Câu 1: Muối nào được sử dụng làm bột nở trong ngành thực phẩm?

A. (NH4)2CO3   

B. Na2CO3   

C. NH4HSO3   

D. NH4Cl

Câu 2: Ammonia được tạo thành từ những nguyên tố nào?

A. Oxygen và nitrogen

B. Hydrogen và nitrogen

C. Oxygen và hydrogen

D. Sulfur và nitrogen

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của NH3

A. Nguyên tử hydrogen ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là 2 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử nitrogen

B. Nguyên tử hydrogen ở đỉnh, đáy là một tam giác đều mà đỉnh là 2 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử nitrogen

C. Nguyên tử nitrogen ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là 3 nguyên tử hydrogen 

D. Nguyên tử nitrogen ở đỉnh, đáy là một tam giác đều mà đỉnh là 3 nguyên tử hydrogen 

Câu 4: Trong các phát biểu sau về tính chất vật lí của ammonia, phát biểu nào không đúng?

A. Là chất khí không màu

B. Mùi khai và xốc

C. Nhẹ hơn không khí

D. Ít tan trong nước

Câu 5: Chất nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia?

A. Fe

B. Al

C. H2

D. Hg

Câu 6: Đâu không phải nguyên nhân chính gây ra mưa acid

A. Hoạt động quang hợp của cây

B. Hoạt động của núi lửa

C. Cháy rừng

D. Tiêu thụ nhiều nguyên liệu tự nhiên như than đá, dầu mỏ…

Câu 7: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là

A. NO. 

B. NO2

C. N2O. 

D. NH3.

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?

A. Fe2O3.              

B. FeO.                

C. Fe(OH)3.                   

D. Fe2(SO4)3.

Câu 8: Cho 30,6 gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa 92,6 gam muối khan (không chứa muối ammonium). Nung hỗn hợp muối đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 38,6            

B. 46,6.              

C. 84,6.              

D. 76,6.

Câu 9: Sulfur có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào ?

A. -2; +4; +5; +6

B. -3; +2; +4; +6.

C. -2; 0; +4; +6

D. +1 ; 0; +4; +6

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng chính của sulfur

A. Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm

B. Sản xuất H2SO4

C. Lưu hóa cao su

D. Chế tạo diêm, thuốc trừ sâu, diệt nấm

Câu 11: Cho các phản ứng hóa học sau

S + O2 to → SO2

S + 3F2 to → SF6

S + Hg → HgS

S + 6HNO3 (đặc) to → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

A. 3    

B. 2    

C. 4    

D. 1

Câu 12: Cho 11 gam hỗn hợp bột Fe và bột Al tác dụng với bột S (trong điều kiện không có không khí) thấy có 12,8 gam S tham gia phản ứng. Khối lượng Fe có trong 11 gam hỗn hợp đầu là

A. 5,6 gam    

B. 11,2 gam    

C. 2,8 gam   

D. 8,4 gam

Câu 13: Nung nóng 28g Fe với 16g S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H2 là 10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là

A. 70%

B. 50%

C. 80%

D. 60%

Câu 14: Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate trong dung dịch, người ta thường dùng

A. Dung dịch chứa ion Ba2+

B. Thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2

C. Quỳ tím

D. Dung dịch muối Mg2+

Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng khi nói về tính chất của sulfuric acid là

A. Là chất lỏng sánh như dầu

B. Không màu, không bay hơi

C. Không tan trong nước

D. Nặng hơn nước

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay