Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Sinh học Cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 03
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Hoàn thành khẳng định sau: Chất xám là …
A. Căn cứ của các phản xạ không điều kiện.
B. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.
C. Căn cứ của phản xạ có điều kiện.
D. Cả A và C
Câu 2: Tai tiếp nhận và chuyển đổi sóng âm thành tín hiệu thần kinh ra sao?
A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
Câu 3: Bộ phận kích thích trung ương nằm ở vị trí nào trong cơ thể?
A. Dây thần kinh hướng tâm
B. Vỏ não
C. Thùy chẩm
D. Dây thần kinh số 12
Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
A. thể thủy tinh
B. thủy dịch
C. dịch thủy tinh
D. màng giác
Câu 5: Ở mắt người, điểm mù là nơi …
A. đi ra của các sợi trục tế bào thần kinh thị giác.
B. nơi tập trung tế bào nón.
C. nơi tập trung tế bào que.
D. nơi đi ra của các sợi trục tế bào liên lạc ngang.
Câu 6: Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất?
A. Màng giác
B. Thủy dịch
C. Dịch thủy tinh
D. Thể thủy tinh
Câu 7: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người?
A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm
B. Xử lí các kích thích về sóng âm
C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian
D. Truyền sóng âm về não bộ
Câu 8: Tủy sống có 2 chỗ phình ở vị trí nào?
A. Ngực và thắt lưng
B. Cổ và thắt lưng
C. Cổ và ngực
D. Ngực và xương cùng
Câu 9: Ráy tai có là do đâu?
A. Do các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.
B. Do tai ẩm.
C. Do tế bào thụ cảm tiết ra.
D. Do chất dịch ở màng trong của tai tiết ra.
Câu 10: Vị trí của tế bào hình nón và chức năng của chúng là gì?
A. Tập trung ở điểm vàng, trả lời kích thích
B. Ở màng lưới, tiếp nhận các kích thích của ánh sáng mạnh và màu sắc
C. Ở cầu mắt liên hệ với tế bào thần kinh thị giác
D. Cả A, B và C
Câu 11: Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước?
A. Tai trái.
B. Tai phải.
C. Cả hai tai cùng nhận.
D. Một trong hai tai.
Câu 12: Các vùng chức năng chỉ có ở não người mà không có ở động vật là
A. Vùng hiểu tiếng nói, vận động ngôn ngữ, vận động.
B. Vùng hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết, cảm giác,
C. Vùng hiểu tiếng nói, vùng nói, vùng viết.
D. Vùng hiểu tiếng nói, vận động ngôn ngữ, hiểu chữ viết.
Câu 13: Tuyến sinh dục nam tạo hormone
A. LH, testosterone, progesterone.
B. LH, progesterone, estrogen.
C. LH, progesterone, FSH.
D. LH, testosterone, FSH.
Câu 14: Hormone từ tuyến yên chi phối sự hoạt động của những tuyến nào?
A. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến sinh dục
B. Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến nước bọt
C. Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến sinh dục
D. Tuyến trên thận, tuyến sinh dục, tuyến nước bọt
Câu 15: Tác dụng của hormone testosterone là gì?
A. Tăng sự phát triển cơ bắp.
B. Thay đổi giọng nói.
C. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam.
D. Thúc đẩy quá trình sinh tinh.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Hệ bài tiết gồm thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo, tuyến tiền liệt. Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về chức năng của hệ bài tiết?
a) Thận đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết, thải tới 90% sản phẩm bài tiết.
b) Hệ bài tiết chỉ loại bỏ các chất thải do tế bào tạo ra.
c) Hệ bài tiết giúp duy trì sự cân bằng nội môi bằng cách loại bỏ các chất thải và độc tố.
d) Hệ bài tiết chỉ có chức năng lọc máu.
Câu 2: Bệnh sỏi thận là hiện tượng bị lắng cặn muối và khoáng chất bên trong thận. Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d?
a) Sỏi thận gây ra các triệu chứng như đau lưng, tiểu són và tiểu ra máu.
b) Uống đủ nước giúp phòng ngừa bệnh sỏi thận.
c) Chế độ ăn không ảnh hưởng đến nguy cơ mắc bệnh sỏi thận.
d) Bệnh sỏi thận chỉ xảy ra khi nồng độ các chất tạo sỏi trong thận quá cao, không phụ thuộc vào độ pH.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................