Trắc nghiệm bài 29 Cánh diều: dinh dưỡng và tiêu hóa ở người
Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh hoc 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 29: dinh dưỡng và tiêu hóa ở người. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều
CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI
BÀI 29: DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Dinh dưỡng là
A. Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng
B. Quá trình tiêu hóa thực phẩm thành năng lượng cho cơ thể
C. Nguồn cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho tế bào để duy trì hoạt động cho cơ thể
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây?
A. Hấp thu nước và một số chất
B. Tiêu hoá thức ăn
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng
D. Nghiền nát thức ăn
Câu 3: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.
A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 4: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?
A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virus gây hại.
B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
C. Chứa một số enzyme giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
Câu 5: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
A. Ruột thừa
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Dạ dày
Câu 6: Chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp cơ thể
A. phát triển cân đối
B. phòng ngừa bệnh tật
C. nâng cao sức đề kháng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?
A. Thực quản
B. Ruột già
C. Dạ dày
D. Ruột non
Câu 8: Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào?
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Thực quản
Câu 9: Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây?
A. Khoang miệng
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Tất cả các phương án trên
Câu 10: Cử động nhu động đẩy thức ăn di chuyển là hoạt động của
A. Ruột non
B. Dạ dày
C. Ruột già
D. Thực quản
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Để có một chế độ dinh dưỡng hợp lí, cần xây dựng khẩu phần theo nguyên tắc
A. Đủ về năng lượng, đủ và cân bằng về các nhóm chất dinh dưỡng
B. Phù hợp với nhu cầu cơ thể
C. Đa dạng các loại thực phẩm, phù hợp theo mùa và theo từng địa phương
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Loại dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn ở ruột non?
A. Dịch tuỵ
B. Dịch ruột
C. Dịch mật
D. Dịch vị
Câu 3: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?
A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
D. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Cho bảng thông tin dinh dưỡng của một hộp bánh như sau:
Lượng protein có trong hộp bánh là
A. 2g
B. 19g
C. 6g
D. 5g
Câu 5: Sự kiện nào sau đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn?
A. Lưỡi nâng lên
B. Khẩu cái mềm hạ xuống
C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hóa
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Số phát biểu đúng để phòng bệnh về tiêu hóa là
(1) Chế độ dinh dưỡng hợp lí
(2) Vệ sinh răng miệng đúng cách
(3) Ăn thực phẩm không rõ nguồn gốc
(4) Sử dụng nhiều caffeine
(5) Uống nước ngọt
(6) Tạo bầu không khí vui vẻ khi ăn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng?
A. Nước
B. Lipid
C. Vitamin
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan
A. Răng, lưỡi, cơ má.
B. Răng và lưỡi
C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má
D. Răng, lưỡi, cơ môi.
Câu 9: Đâu không phải thực phẩm bị ô nhiễm
A. Thực phẩm chứa kim loại nặng (như chì, thủy ngân,…)
B. Thực phẩm lên nem (như mẻ, dưa muối,…)
C. Thực phẩm ôi thui
D. Thực phẩm chứa độc tố tự nhiên (như cá nóc, lá ngón,…)
Câu 10: Đâu không phải bệnh về tiêu hóa
A. Ngộ độc thực phẩm
B. Sỏi thận
C. Tiêu chảy
D. Táo bón
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Theo khuyến nghị mức tiêu thụ thực phẩm trung bình cho người Việt Nam, số đơn vị đường dành cho người 12-14 tuổi hấp thu trong 1 ngày là
A. < 3
B. < 5
C. 5 - 6
D. 3 – 4
Câu 2: 1 đơn vị đường bằng bao nhiêu gram mật ong?
A. 5g
B. 8g
C. 6g
D. 11g
Câu 3: Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn?
A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
C. Ăn chậm, nhai kĩ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn?
A. Uống nước lọc
B. Ăn kem
C. Uống sinh tố bằng ống hút
D. Ăn rau xanh
Câu 5: Trong các biểu hiện dưới đây, đâu là dấu hiệu của bệnh tả
1. nôn mửa và
2. tiêu chảy nặng
3. mất nước nhiều
4. đầy hơi
5. táo bón
6. đau bụng trên
7. sốt lạnh
Đáp án đúng là
A. 1,2,3
B. 2,3,5
C. 2,4,5
D. 5,6,7
Câu 6: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá?
A. Nước giải khát có ga
B. Xúc xích
C. Lạp xưởng
D. Khoai lang
Câu 7: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
A. mắc bệnh sởi.
B. nhiễm giun sán.
C. mắc bệnh lậu.
D. nổi mề đay.
Câu 8: Bệnh đau dạ dày có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây?
A. Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài
C. Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?
A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
D. Tất cả các phương án trên
Câu 10: Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng ta cần lưu ý
A. Vệ sinh răng miệng đúng cách
B. Ăn uống hợp vệ sinh
C. Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
D. Tất cả các đáp án trên
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?
A. Lactose
B. Glucose
C. Maltose
D. Saccharose
Câu 2: Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipid được vận chuyển theo con đường máu?
A. 70%
B. 40%
C. 30%
D. 50%
Câu 3: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
A. Lớp dưới niêm mạc
B. Lớp niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp màng bọc
Câu 4: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa?
A. Trào ngược acid
B. Hội chứng IBS
C. Không dung nạp lactose
D. Viêm phế quản
Câu 5: Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, protein sẽ được biến đổi thành
A. glucose
B. acid béo
C. amino acid
D. glycerol