Phiếu trắc nghiệm Sinh học 8 cánh diều Bài 35: Hệ nội tiết ở người

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 35: Hệ nội tiết ở người. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI

BÀI 35: HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào dưới đây?

  1. Gan      
  2. Tim
  3. Thận      
  4. Phổi

Câu 2: Tính chất của hormone là gì?

  1. Kích thích các quá trình sinh lí
  2. Có hoạt tính sinh học cao
  3. Dễ bị phân huỷ trong dung môi
  4. Cả B và C

Câu 3: Cấu trúc nào sau đây không thuộc tuyến trên thận?

  1. Vỏ tuyến.
  2. Tủy tuyến.
  3. Màng liên kết.
  4. Ống dẫn.

Câu 4: Đặc điểm của tuyến nội tiết là gì?

  1. Tuyến không có ống dẫn
  2. Chất tiết ngấm thẳng vào máu
  3. Chất tiết được theo ống dẫn tới các cơ quan
  4. Cả A và B

 

Câu 5: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?

  1. Tuyến sinh dục
  2. Tuyến yên
  3. Tuyến giáp
  4. Tuyến tuỵ

 

Câu 6: Thyroxine là?

  1. Hormone tuyến tuỵ.
  2. Hormone tuyến giáp.
  3. Hormonee tuyến cận giáp.
  4. Hormone tuyến yên.

Câu 7: Tuyến nào lớn nhất?

  1. Tuyến yên.
  2. Tuyến giáp.
  3. Tuyến cận giáp.
  4. Tuyến tụy.

Câu 8: Tuyến giáp có chức năng gì?

  1. Tham gia điểu hoà calcium và phosphorus trong máu.
  2. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hormone.
  3. Điều hoà đường huyết, muối sodium trong máu.
  4. Tiết hormone sinh dục.

Câu 9: Hormone nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra?

  1. Noradrenalin
  2. Cooctizon
  3. Calcitonin
  4. Thyroxine

Câu 10: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì?

  1. Kháng nguyên
  2. Hormone
  3. Enzyme
  4. Kháng thể

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Iodine là thành phần không thể thiếu trong hormone nào dưới đây?

  1. Thyroxine
  2. Oxytocin
  3. Calcitonin
  4. Glucagon

Câu 2: Trong các hormone dưới đây, có bao nhiêu hormone do thuỳ trước tuyến yên tiết ra?

  1. FSH                         4. ADH
  2. PRL                         5. OT
  3. TH                           6. GH
  4. 1      
  5. 3
  6. 2      
  7. 4

Câu 3: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ?

  1. Tuyến giáp
  2. Tuyến tùng
  3. Tuyến yên
  4. Tuyến trên thận

Câu 4: Tuyến sinh dục nam tạo hormone

  1. LH, testosterone, progesterone.
  2. LH, progesterone, estrogen.
  3. LH, progesterone, FSH.
  4. LH, testosterone, FSH.

Câu 5: Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là

  1. Buồng trứng.
  2. Tinh hoàn.
  3. Buồng trứng, tinh hoàn.
  4. Tuyến sữa.

Câu 6: Hormone từ tuyến yên chi phối sự hoạt động của những tuyến nào?

  1. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến sinh dục
  2. Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến nước bọt
  3. Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến sinh dục
  4. Tuyến trên thận, tuyến sinh dục, tuyến nước bọt

Câu 7: Tuyến tụy có 2 loại tế bào, đó là 2 loại tế bào nào?

  1. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết insullin.
  2. Tế bào tiết glycerin và tế bào tiết insullin.
  3. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết glucose.
  4. Tế bào tiết glucose và tế bào tiết insullin.

Câu 8: Tuyến giáp còn tiết ra hormone calcitonin cùng hormone của tuyến cận giáp có tác dụng gì?

  1. Điều hòa calcium trong máu.
  2. Điều hòa phosphorus trong máu.
  3. Tham gia điều hòa calcium và phosphorus trong máu.
  4. Giúp trẻ em hấp thụ calcium tốt để phát triển.

Câu 9: Tác dụng của hormone testosteron là gì?

  1. Tăng sự phát triển cơ bắp.
  2. Thay đổi giọng nói.
  3. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam.
  4. Thúc đẩy quá trình sinh tinh.

Câu 10: Hormone đóng vai trò kích thích sự phát triển của niêm mạc tử cung là

  1. Insulin.
  2. Estrogen.
  3. Testosterone.
  4. Glucagon.

Câu 11: Tuyến nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các tuyến sau?

  1. Tuyến tuỵ.
  2. Tuyến giáp.
  3. Tuyến yên.
  4. Tuyến trên thận.

Câu 12: Hormone đóng vai trò điều hoà hàm lượng đường trong máu sau khi ăn là

  1. Insulin.
  2. Estrogen.
  3. Testosterone.
  4. Glucagon.

Câu 13: Nhóm nào dưới đây gồm hai loại hormone có tác dụng sinh lý trái ngược nhau?

  1. Insulin và calcitonin
  2. Oxytocin và thyroxine
  3. Insulin và glucagon
  4. Insulin và thyroxine

Câu 14: Cơ chế điểu hoà lượng đường huyết là gì?

  1. Khi đường huyết giảm, các tế bào a của đảo tụy tiết glucagon biến glicogen thành glucose
  2. Khi đường huyết giảm, tuyến trên thận tiết cortizon biến lipid và protein thành glucose
  3. Khi đường huyết giảm, glicogen tự động biến thành glucose
  4. Cả A và B

Câu 15: Phần tủy tuyến tiết hormone có chức năng gì?

  1. Điều hòa các muối sodium, potassium trong máu.
  2. Điều hòa đường huyết.
  3. Điều hòa sinh dục nam, gây biến đổi đặc tính sinh học nam.
  4. Tăng nhịp tim, co mạch, tăng nhịp hô hấp, dãn phế quản.

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì?

  1. Kích thích tiết testosterone
  2. Kích thích bao noãn phát và tiết estrogen
  3. Kích thích quá trình sinh tinh
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 2: Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì không đúng chung cho cả nam và nữ là

  1. Xuất hiện mụn trứng cá.
  2. Da trở nên mịn màng, bắt đầu hành kinh,
  3. Lớn nhanh.
  4. Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn phát triển.

Câu 3: Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra thyrosine?

  1. Trẻ em chậm lớn.
  2. Bệnh Basedow.
  3. Người lớn trí nhớ kém.
  4. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút.

Câu 4: Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì?

  1. Chuyển glucose thành glycogen dự trữ trong gan và cơ.
  2. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.
  3. Chuyển glycogen dự trữ thành glucose.
  4. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.

Câu 5: Ở người, có bao nhiêu tuyến nội tiết tham gia vào quá trình điều hoà đường huyết khi đường huyết hạ?

  1. 1      
  2. 2
  3. 3      
  4. 4

Câu 6: Hormone adrenaline gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây?

  1. Tăng nhịp hô hấp
  2. Dãn phế quản
  3. Tăng nhịp tim
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 7: Bệnh nào dưới đây không xuất hiện nếu tuyến giáp hoạt động mạnh?

  1. Bệnh Basedow.
  2. Bướu cổ.
  3. Chậm lớn.
  4. Mắt lồi do tích nước.

Câu 8: Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hormone nào?

  1. GH      
  2. FSH
  3. LH      
  4. TSH

Câu 9: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hormone nào dưới đây?

  1. GH      
  2. Glucagon
  3. Insulin      
  4. Adrenalin

Câu 10: Người bị bệnh đái tháo đường thường có biểu hiện như thê nào?

  1. Ăn nhiều, uống nhiều
  2. Đi tiểu nhiều
  3. Sụt cân
  4. Tất cả các phương án trên

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Loại hormone nào dưới đây giúp điều chỉnh đường huyết khi cơ thể bị hạ đường huyết?

  1. Adrenaline
  2. Noradrenalin
  3. Glucagon
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 2: Hormone nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ?

  1. Oxytocin      
  2. Calcitonin
  3. Insulin      
  4. Tyrosine

 --------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án KHTN 8 cánh diều Bài 35: Hệ nội tiết ở người

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay