Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Sinh học Cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 01:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Nhiệt độ lý tưởng để cơ thể nam giới sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng nào?

A. 37oC      

B. 38oC

C. 30oC      

D. 35oC

Câu 2: Tên gọi khác của trứng trong hệ sinh sản nữ là gì?

A. Tế bào sinh dục nam

B. Tế bào sinh dục nữ

C. Tế bào xôma

D. Tế bào sinh dưỡng

Câu 3: Bệnh giang mai có thể gây ra hậu quả gì cho cơ thể?

A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.

B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.

C. Dễ tử vong vì các “bênh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.

D. Cả A và B

Câu 4: Xét theo chiều từ lưng đến bụng, thứ tự sắp xếp của các bộ phận: ống đái, âm đạo và trực tràng ở nữ giới là gì?

A. Ống đái - âm đạo - trực tràng

B. Âm đạo - Trực tràng - ống đái

C. Trực tràng - ống đái - âm đạo

D. Trực tràng - âm đạo - ống đái

Câu 5: Những con đường nào có thể dẫn đến lây nhiễm virus HIV gây bệnh AIDS?

A. Đường máu           

B. Quan hệ tình dục không an toàn

C. Qua nhau thai

D. Cả A, B và C

Câu 6: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi

A. Giới hạn sinh thái

B. Tác động sinh thái

C. Khả năng cơ thể

D. Sức bền của cơ thể

Câu 7: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp

B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống

C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái

Câu 8: Có các loại môi trường phổ biến là?

A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.

B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.

C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.

D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.

Câu 9: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật

A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác

B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác

C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh

D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh

Câu 10: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

Câu 11: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo yếu tố nào?

A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.

B. Nguồn thức ăn của quần thể.

C. Khu vực sinh sống.

D. Cường độ chiếu sáng.

Câu 12:  Quần thể là

A. tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau.

B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.

C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.

D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định.

Câu 13: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là

A. không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể.

B. có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.

C. làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể.

D. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.

Câu 14: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?

A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.    

B. Đàn cá sống ở sông

C. Đàn chim sống trong rừng.        

D. Đàn chó nuôi trong nhà.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển?

A. Đáy tháp rộng.

B. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định.

C. Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh.

D. Tỉ lệ sinh cao.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về giới hạn sinh thái?

a) Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển.

b) Mọi loài sinh vật đều có giới hạn sinh thái giống nhau đối với tất cả các nhân tố sinh thái.

c) Giới hạn sinh thái của một loài sinh vật không thể thay đổi theo thời gian.

d) Các loài sinh vật có giới hạn sinh thái rộng thường có khả năng phân bố rộng hơn.

Câu 2: Môi trường dưới nước là một trong bốn loại môi trường sống chủ yếu. Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về môi trường dưới nước?

a) Ô nhiễm môi trường dưới nước có thể gây ra các vấn đề sức khỏe cho con người, ảnh hưởng đến nguồn cung cấp thực phẩm và kinh tế.

b) Hầu hết các sinh vật sống trong môi trường dưới nước đều cần oxy hòa tan trong nước để hô hấp.

c) Độ mặn của nước luôn ổn định ở mọi nơi trong môi trường dưới nước.

d) Ánh sáng mặt trời không ảnh hưởng đến sự sống ở môi trường dưới nước.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay