Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Sinh học Cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Chức năng chính của âm đạo là gì?
A. tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch.
B. chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng,
C. tiết dịch nhờn vào âm đạo.
D. đường dẫn vào tử cung và là nơi đứa trẻ đi ra khi sinh.
Câu 2: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ sinh dục nam?
A. Buồng trứng.
B. Bìu.
C. Dương vật.
D. Bóng đái.
Câu 3: Loại vi khuẩn nào là tác nhân gây bệnh lậu?
A. xoắn khuẩn.
B. song cầu khuẩn.
C. tụ cầu khuẩn.
D. trực khuẩn.
Câu 4: Tinh trùng được sản xuất tại bộ phận nào trong cơ quan sinh dục nam?
A. Ống dẫn tinh
B. Túi tinh
C. Tinh hoàn
D. Mào tinh
Câu 5: Hệ sinh dục nữ bao gồm những bộ phận nào?
A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.
B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu,
C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.
Câu 6: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi
A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 7: Có mấy nhóm nhân tố sinh thái?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
Câu 9: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác
B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác
C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh
D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh
Câu 10: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật
C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
Câu 11: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
Câu 12: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là
A. ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành.
B. trẻ, trưởng thành và già.
C. trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản.
D. trước giao phối và sau giao phối.
Câu 13: Mật độ quần thể là
A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.
B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 14: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là
A. môi trường sống
B. ngoại cảnh
C. nơi sinh sống của quần thể
D. ổ sinh thái
Câu 15: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản của loài.
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn.
C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn.
D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Kích thước của mỗi quần thể sinh vật có số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian nhất định. Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về kích thước của quần thể sinh vật?
a) Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
b) Kích thước của quần thể sinh vật là một đặc trưng có tính ổn định, nó chỉ thay đổi khi quần thể di cư đến môi trường mới.
c) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
d) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài.
Câu 2: Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về mật độ của quần thể sinh vật?
a) Mật độ quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
b) Mật độ quần thể không ảnh hưởng đến sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
c) Mật độ quần thể chỉ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố vô sinh như khí hậu, thời tiết.
d) Mật độ quần thể là một đặc trưng không ổn định, nó có thể thay đổi theo thời gian và không gian.