Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Sinh học Cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 04:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Nhiệt độ lý tưởng để cơ thể nam giới sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng nào?
A. 37oC
B. 38oC
C. 30oC
D. 35oC
Câu 2: Tên gọi khác của trứng trong hệ sinh sản nữ là gì?
A. Tế bào sinh dục nam
B. Tế bào sinh dục nữ
C. Tế bào xôma
D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 3: Bệnh giang mai có thể gây ra hậu quả gì cho cơ thể?
A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.
C. Dễ tử vong vì các “bênh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.
D. Cả A và B
Câu 4: Xét theo chiều từ lưng đến bụng, thứ tự sắp xếp của các bộ phận: ống đái, âm đạo và trực tràng ở nữ giới là gì?
A. Ống đái - âm đạo - trực tràng
B. Âm đạo - Trực tràng - ống đái
C. Trực tràng - ống đái - âm đạo
D. Trực tràng - âm đạo - ống đái
Câu 5: Những con đường nào có thể dẫn đến lây nhiễm virus HIV gây bệnh AIDS?
A. Đường máu
B. Quan hệ tình dục không an toàn
C. Qua nhau thai
D. Cả A, B và C
Câu 6: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây?
A. Khống chế sinh học
B. Cạnh tranh giữa các loài
C. Hỗ trợ giữa các loài
D. Hội sinh giữa các loài
Câu 7: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
A. Một khu rừng
B. Một hồ tự nhiên
C. Một đàn chuột đồng
D. Một ao cá
Câu 8: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. ức chế – cảm nhiễm.
D. kí sinh.
Câu 9: Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là
A. Độ đa dạng
B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp
D. Độ tập trung
Câu 10: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi
A. Giới hạn sinh thái
B. Tác động sinh thái
C. Khả năng cơ thể
D. Sức bền của cơ thể
Câu 11: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo yếu tố nào?
A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
B. Nguồn thức ăn của quần thể.
C. Khu vực sinh sống.
D. Cường độ chiếu sáng.
Câu 12: Quần thể là
A. tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau.
B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.
C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.
D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định.
Câu 13: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là
A. không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể.
B. có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
C. làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể.
D. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
Câu 14: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?
A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.
B. Đàn cá sống ở sông
C. Đàn chim sống trong rừng.
D. Đàn chó nuôi trong nhà.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển?
A. Đáy tháp rộng.
B. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định.
C. Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh.
D. Tỉ lệ sinh cao.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Môi trường trên cạn là một trong bốn loại môi trường sống chủ yếu. Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về môi trường trên cạn?
a) Môi trường trên cạn bao gồm cả đất liền và bầu khí quyển.
b) Ánh sáng mặt trời là yếu tố quan trọng nhất đối với sự sống trên cạn.
c) Lượng mưa không ảnh hưởng đến sự phân bố của các loài sinh vật trên cạn.
d) Nhiệt độ trên cạn luôn ổn định ở mọi nơi trên Trái Đất.
Câu 2: Nhân tố sinh thái vô sinh là những nhân tố vật lí, hóa học của môi trường. Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về nhân tố sinh thái vô sinh?
a) Nhân tố sinh thái vô sinh là các yếu tố sống trong môi trường tác động lên sinh vật.
b) Ánh sáng mặt trời là một nhân tố sinh thái vô sinh quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất.
c) Độ ẩm của không khí không ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của các loài thực vật.
d) Nhiệt độ của môi trường có thể ảnh hưởng đến quá trình sinh sản của động vật.
Câu 3:............................................
............................................
............................................