Phiếu trắc nghiệm Lịch sử 6 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Lịch sử 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Lịch sử 6 cánh diều

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 02:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Thể chế chính trị của các nhà nước cổ đại ở Ai Cập và Lưỡng Hà là

A. quân chủ chuyên chế.

B. chiếm hữu nô lệ.

C.cộng hòa quý tộc.

D. dân chủ chủ nô.

Câu 2: Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập là

A. Kim tự tháp Gi-za.

B. Vườn treo Ba-bi-lon.

C. Đấu trường Cô-li-dê.

D. Vạn Lý Trường Thành.

Câu 3: Nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên lưu vực sông

A. Nin.

B. Trường Giang và Hoàng Hà.

C. Ti-grơ và Ơ-phrát.

D. Hằng và Ấn.

Câu 4: Ý nào sau đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại?

A. Nằm trên lưu vực của các dòng sông lớn.

B. Đất đai phì nhiêu, mầu mỡ.

C. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa.

D. Đất trồng trọt ít và cằn cỗi, kém màu mỡ.

Câu 5: Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, chế độ đẳng cấp Vác-na là sự phân biệt về

A. chủng tộc và màu da.

B. tôn giáo.

C. trình độ học vấn.

D. giàu - nghèo.

Câu 6: Hai tôn giáo có ảnh hưởng lớn nhất ở Ấn Độ thời cổ đại là

A. Hồi giáo và Hin-đu giáo.

B. Hin-đu giáo và Phật giáo.

C. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.

D. Phật giáo và Hồi giáo.

Câu 7: Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấp

A. Bra-man.

B. Ksa-tri-a.

C. Vai-si-a.

D. Su-đra.

Câu 8: Những đồng bằng ở phía tây và phía đông Ấn Độ được bồi đắp bởi phù sa của những dòng sông nào dưới đây?

A. Sông Nin và sông Hồng.

B. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.

C. Sông Hằng và sông Ấn.

D. Trường Giang và sông Hoàng Hà.

Câu 9: Đại diện của phái Nho gia ở Trung Quốc là

A. Khổng Tử.

B. Hàn Phi tử.

C. Mặc Tử.

D. Lão Tử.

Câu 10: Đại diện của trường phái tư tưởng Mặc gia ở Trung Quốc thời cổ đại là

A. Khổng Tử.

B. Hàn Phi tử.

C. Mặc Tử.

D. Lão Tử.

Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là thành tựu văn hóa của cư dân Trung Quốc?

A. Kĩ thuật làm giấy.

B. Dụng cụ đo động đất.

C. Vạn lí trường thành.

D. Hệ chữ cái La-tinh.

Câu 12: Hàn Phi Tử là đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào dưới đây?

A. Nho gia.

B. Pháp gia.

C. Mặc gia.

D. Đạo gia.

Câu 13: Năm 27 TCN, ai là người nắm mọi quyền hành ở La Mã?

A. Ốc-ta-viu-xơ.

B. Pê-ri-clét.

C. Hê-rô-đốt.

D. Pi-ta-go.

Câu 14: Từ khoảng thế kỉ VIII – thế kỉ VI TCN, các thành bang ở Hy Lạp lần lượt ra đời. Đây là những nhà nước

A. quân chủ chuyên chế.

B. chiếm hữu nô lệ.

C. quân chủ lập hiến.

D. phong kiến phân quyền.

Câu 15: Đại hội nhân dân ở A-ten có vai trò gì?

A. Bầu, cử ra các cơ quan, quyết định mọi công việc.

B. Đại diện cho thần quyền và vương quyền.

C. Chỉ tồn tại về hình thức.

D. Thực hiện các quyền hành pháp và tư pháp.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi lí giải lưu vực sông Hoàng Hà và sông Trường Giang lại trở thành cái nôi của nền văn minh Trung Quốc:

a) Cung cấp nguồn phù sa màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

b) Các sông này có lượng mưa đều đặn, ít xảy ra thiên tai.

c) Lưu vực sông rộng lớn, hình thành nên các đồng bằng phì nhiêu.

d) Các khu vực này nằm cách biệt với các vùng đất khác nên tránh được xâm lược.

Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về phát minh không phải là thành tựu của văn minh Trung Quốc:

a) Kĩ thuật làm giấy.

b) Dụng cụ đô động đất (địa động nghi).

c) Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.

d) Kĩ thuật ướp xác.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm lịch sử 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay