Phiếu trắc nghiệm Lịch sử 6 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Lịch sử 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Lịch sử 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 04:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập là
A. Kim tự tháp Gi-za.
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Đấu trường Cô-li-dê.
D. Vạn Lý Trường Thành.
Câu 2: Nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên lưu vực sông
A. Nin.
B. Trường Giang và Hoàng Hà.
C. Ti-grơ và Ơ-phrát.
D. Hằng và Ấn.
Câu 3: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực
A. sông Hằng.
B. sông Tigro và Ơphrat.
C. sông Nin.
D. sông Ấn.
Câu 4: Ngành kinh tế chính của cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là
A. nông nghiệp.
B. thủ công nghiệp.
C. thương nghiệp.
D. công nghiệp.
Câu 5: Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, chế độ đẳng cấp Vác-na là sự phân biệt về
A. chủng tộc và màu da.
B. tôn giáo.
C. trình độ học vấn.
D. giàu - nghèo.
Câu 6: Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấp
A. Bra-man.
B. Ksa-tri-a.
C. Vai-si-a.
D. Su-đra.
Câu 7: Hệ thống chữ số kể cả số 0 mà hiện nay ta đang dùng là phát minh của cư dân
A. Ai Cập cổ đại.
B. Ấn Độ cổ đại.
C. Trung Quốc cổ đại.
D. Hi Lạp cổ đại.
Câu 8: Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, xã hội Ấn Độ cổ đại có mấy đẳng cấp?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Ai là người lập lên triều đại Hán ở Trung Quốc?
A. Tần Thủy Hoàng.
B. Lưu Bang.
C. Chu Nguyên Chương.
D. Lý Uyên.
Câu 10: Thời cổ đại, cư dân Trung Quốc tập trung chủ yếu ở lưu vực hai con sông lớn là
A. Nin.
B. Ti-grơ và Ơ-phrát.
C. Hằng và Ấn.
D. Trường Giang và Hoàng Hà.
Câu 11: Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập dưới thời kì thống trị của triều đại nào dưới đây?
A. Tần.
B. Hán.
C. Tấn.
D. Tùy.
Câu 12: Đại diện của trường phái tư tưởng Mặc gia ở Trung Quốc thời cổ đại là
A. Khổng Tử.
B. Hàn Phi tử.
C. Mặc Tử.
D. Lão Tử.
Câu 13: Đâu không phải đặc điểm của các thành bang ở Hy Lạp cổ đại?
A. Có đường biến giới lãnh thổ riêng.
B. Có chính quyền, quân đội riêng.
C. Có hệ thống kinh tế, đo lường, tiền tệ riêng.
D. Các thành bang có chung một vị thần bảo hộ.
Câu 14: Năm 27 TCN, ai là người nắm mọi quyền hành ở La Mã?
A. Ốc-ta-viu-xơ.
B. Pê-ri-clét.
C. Hê-rô-đốt.
D. Pi-ta-go.
Câu 15: Đại hội nhân dân ở A-ten có vai trò gì?
A. Bầu, cử ra các cơ quan, quyết định mọi công việc.
B. Đại diện cho thần quyền và vương quyền.
C. Chỉ tồn tại về hình thức.
D. Thực hiện các quyền hành pháp và tư pháp.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về điều kiện tự nhiên không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp ở Hy Lạp cổ đại là:
a) Đất đai khô cằn.
b) Khí hậu ấm áp với nhiều ngày nắng.
c) Địa hình chủ yếu là đồng bằng rộng lớn.
d) Đất đai thuận lợi cho trồng nho và ô liu.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về đặc điểm của cảng biển Pi-rê của Hy Lạp:
a) Là cảng hành khách lớn nhất châu Âu.
b) Là cảng lớn thứ hai thế giới về cảng hàng hóa.
c) Nằm cách thủ đô A-ten 12 km.
d) Là cảng duy nhất của Hy Lạp.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................