Phiếu trắc nghiệm Lịch sử 6 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Lịch sử 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Lịch sử 6 cánh diều

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 01:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Biểu hiện nào dưới đây không cho thấy chính sách đồng hóa về văn hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta đã thất bại:

A. Tín ngưỡng thời cúng tổ tiên được duy trì và giữ gìn.

B. Hội làng được tổ chức và diễn ra trong các làng, xã.

C. Phong tục, tập quán được giữ gìn như tục nhuộm răng, ăn trầu, búi tóc, xăm mình, mặc váy yếm, làm bánh chưng, bánh giầy.

D. Người Việt nghe, nói và truyền lại cho con chữ Hán.

Câu 2: Các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đưa người Hán sang sinh sống lâu dài ở nước ta nhằm mục đích:

A. Nâng cao đời sống văn hóa cho người Việt.

B. Làm phong phú thêm nền văn hóa cho người Việt.

C. Đồng hóa về văn hóa đối với người Việt.

D. Biến nước ta trở thành một bộ phận của lãnh thổ Trung Quốc.

Câu 3: Người Việt vẫn giữ được phong tục, tập quán và tiếng nói của tổ tiên vì:

A. Người Hán sang đô hộ nhưng không quan tâm đến văn hóa.

B. Văn hóa của Người Việt phát triển quá rực rỡ.

C. Truyền thống yêu nước và lòng tự tôn dân tộc.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 4: Việc giữ gìn và phát triển được những nét văn hóa truyền thống của dân tộc trong thời kì Bắc thuộc cho thấy dân Việt:

A. Có tinh thần nồng nàn yêu nước.

B. Không được học tiếng Hán.

C. Khó đồng hóa về văn hóa.

D. Có tinh thần đấu tranh dũng cảm.

Câu 5: Về ngôn ngữ, trong thời Bắc thuộc, người Việt vẫn giữ được những yếu tố của tiếng Việt truyền thống, đồng thời tiếp thu thêm:

A. Nhiều lớp từ Hán và chữ Hán.

B. Chữ La-tin.

C. Chữ Phạn.

D. Chữ Chăm cổ.

Câu 6: Người đã tập hợp nhân dân chiếm thành Đại La (Hà Nội) và tự xưng Tiết độ sứ là:

A. Khúc Hạo.

B. Khúc Thừa Dụ.

C. Ngô Quyền.

D. Dương Đình Nghệ.

Câu 7: Chính quyền Khúc Hạ đã tiến hành nhiều chính sách tiến bộ trong vòng:

A. 3 năm.

B. 5 năm.

C. 10 năm.

D. 15 năm.

Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về Dương Đình Nghệ:

A. Là một tướng của họ Khúc – kéo quan từ Ái Châu tiến đánh và nhanh chóng làm chủ thành Đại La.

B. Quê ở làng Giàng, tỉnh Thanh Hóa.

C. Xưng Tiết độ sứ, khôi phục nền tự chủ vào năm 931.

D. Được chính quyền họ Dương giao quản vùng Ái Châu (Thanh Hóa ngày nay). 

Câu 9: Cuối thế kỉ IX, đứng đầu cai trị xứ An Nam là:

A. Viên Tiết độ sứ người Trung Quốc.

B. Viên Tiết độ sứ người Việt.

C. Khúc Thừa Dụ.

D. Khúc Hạo.

Câu 10: Nội dung phản ánh đúng điều kiện thuận lợi để Khúc Thừa Dụ nổi dậy giành quyền tự chủ thành công là:

A. Do sự ủng hộ của nhân dân.

B. Do sự suy yếu của nhà Đường.

C. Do Khúc Thừa Dụ đã xây dựng được một lực lượng mạnh trước đó.

D. Do nền kinh tế An Nam phát triển hơn trước.

Câu 11: Từ cuối thế kỉ II đến khoảng thế kỉ VII, vương quốc Chăm-pa có tên gọi là:

A. Phù Nam.

B. Lâm Ấp.

C. Chân Lạp.

D. Tượng Lâm.

Câu 12: Vương quốc Chăm-pa được hình thành ở:

A. Dải đất ven biển miền Trung nước ta.

B. Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên nước ta.

C. Vùng ven biển miền Trung nước ta, từ phía Nam dãy Hoành Sơn đến tỉnh Bình Định ngày nay.

D. Các tỉnh miền Trung nước ta từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi.

Câu 13: Tôn giáo có trong đời sống tinh thần của người Chăm cổ là:

A. Phật giáo.

B. Thiên chúa giáo.

C. Đạo Bà La Môn.

D. Hồi giáo.

Câu 14: Các vua Lâm Ấp mở rộng lãnh thổ về phía Nam, kéo dài đến:

A. Ninh Thuận ngày nay.

B. Bình Thuận ngày nay.

C. Quảng Nam ngày nay.

D. Ninh Thuận và Bình Thuận ngày nay.

Câu 15: Khoảng thế kỉ VII, Lâm Ấp đổi tên thành:

A. Tượng Lâm.

B. Chăm-pa.

C. Chân Lạp.

D. Phù Nam.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: “Văn hóa Óc Eo chứng tỏ Phù Nam đã có quan hệ  giao lưu rộng rãi với thế giới Đông Á, Nam Á và cả Tây Á, La Mã, trong đó ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ sâu đậm nhất. Trong phổ hệ vua Phù Nam, ngoài Hỗn Điền trong thời hình thành nhà nước sơ khai, còn có hai vua người Ấn Độ theo Bà La Môn là Thiên Trúc Chiên Đàn và Kiều Trấn Như. Văn hóa Phù Nam nổi bật lên tính cách của một nền văn hóa biển và văn hóa thương mại. Nông nghiệp trồng lúa nước vùng đầm lầy giữ vai trò cung cấp lương thực cho cộng đồng cư dân, vùng núi phía đông bắc cung cấp lâm thổ sản, nhưng Phù Nam trở nên giàu mạnh là từ kinh tế biển và thương mại”.

(Phan Huy Lê, Lịch sử và văn hóa Việt Nam tiếp cận bộ phận

NXB Giáo dục, 2007, tr.193)

A. Văn minh Phù Nam là một nền văn minh mang dấu ấn biển sâu sắc.

B. Cư dân Phù Nam đã sớm có quan hệ buôn bán với nhiều nước phương Đông và phương Tây.

C. Trong số các vị vua của vương quốc Phù Nam, có một số vị vua là người Ấn Độ.

D. Các sản phẩm từ nông nghiệp và khai thác lâm thổ sản của cư dân Phù Nam chỉ phục vụ cho nhu cầu của người dân chứ không buôn bán với bên ngoài.

Câu 2: “Người Phù Nam khôn khéo kiệt hiệt, đánh chiếm các nước láng giềng không thần phục, bắt dân họ làm nô tì, đổi chác vàng bạc, lụa bạch. Con trai nhà giầu sang thì cắt gấm làm quần, con gái thì quấn tóc, người nghèo thì lấy vải mà che. Họ dùng vàng bạc để nạm khảm bát đĩa. Họ biết đẵn gỗ làm nhà. Vua họ ở gác nhiều tầng. Họ lấy gỗ ken làm thành. Bờ bể nước họ có một loại cây gọi là đại nhược, lá dài tới 8 – 9 thước. Người ta bện lại để lợp nhà. Dân thường cũng làm nhà gác để ở”.

(Vũ Duy Mền (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam, Tập 1 – Từ khởi thủy đến thế kỉ X

NXB Khoa học xã hội, 2017, tr.572)

A. Đoạn tư liệu cung cấp một số thông tin về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân cổ Phù Nam.

B. Trong quá trình tồn tại, vương quốc Phù Nam đã tiến hành nhiều cuộc chiến tranh để mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài.

C. Cư dân Phù Nam có tập quán ở nhà sàn dựng bằng gỗ, mái lợp bằng lá.

D. Cư dân Phù Nam đã biết dùng vải may quần áo, nhưng trang phục có sự phân biệt tùy theo từng tầng lớp xã hội.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm lịch sử 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay