Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 7 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Ngữ văn 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án ngữ văn 7 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN 7 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 04:

Câu 1: Nhận định Tản văn khá tự do trong cách biểu hiện, có sự kết hợp tự sự, trữ tình, nghị luận, miêu tả, khảo cứu,... đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2: Điểm tựa của tùy bút là gì?

A. Mạch cảm xúc của tác giả

B. Cái tôi của tác giả

C. Phong cách nghệ thuật của tác giả

D. Chủ đề tác giả hướng đến

Câu 3: Bản tường trình là gì?

A. Là một loại văn bản thông tin được dùng rất phổ biến trong đời sống khi có một sự việc gây hậu quả xấu xảy ra

B. Là loại văn bản có giá trị pháp lý giữa hai bên, nếu bên nào không làm đúng nội dung trong cam kết thì sẽ phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

C. Là hình thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay cả Trái Đất

D. Là một loại văn bản ghi chép lại những sự việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra

Câu 4: Tiểu thuyết thứ bảy là tớ báo Trần Cư cộng tác lâu dài nhất trong giai đoạn nào?

A. Trước Cách mạng tháng 8/1945

B. Sau Cách mạng tháng 8/1945

C. 1954 – 1965

D. 1965 – 1975

Câu 5: Đâu không phải là nội dung mà Cây tre Việt Nam đề cập?

A. Cây tre là người bạn thân thiết lâu đời của người nông dân và nhân dân Việt Nam

B. Cây tre có vẻ đẹp bình dị và nhiều phẩm chất quý báu

C. Cây tre đã thành một biểu tượng của đất nước Việt Nam, dân tộc Việt Nam

D. Tre là nguồn nguyên vật liệu có giá trị trong sản xuất mỹ nghệ

Câu 6: Bài tản văn “Người ngồi đợi trước hiên nhà” viết về sự việc gì?

A. Sự chờ đợi dượng Bảy

B. Tình yêu của dì Bảy

C. Lòng thủy chung của dượng Bảy

D. Tình cảm với các con của dì Bảy

Câu 7: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “hữu” trong từ “hữu hảo”?

A. Hữu khuynh

B. Hữu nghị

C. Chiếm hữu

D. Giao hữu

Câu 8: Bối cảnh của tác phẩm Trưa tha hương?

A. Không gian ở Chúp

B. Quê nhà nhân vật tôi

C. Không gian ở quê nhà 

D. Không có bối cảnh nào.

Câu 9: Xuồng ba lá có đặc điểm như thế nào?

A. Giống như ghe câu, nhưng lớn hơn, có 4 bơi chèo, dùng để chuyên chở nhẹ

B. Có chiều dài trung bình 4m, rộng 1m, sức chở từ 4-6 người.

C. Kích thước nhỏ, kết cấu đơn giản (giàn đà, cong và ván be), kiểu dáng gọn nhẹ, chủ yếu để đi lại, chuyên chở, trao đổi, buôn bán.

D. Do người Khơme làm bằng cách chẻ dọc thân cây thốt nốt, khoét rỗng ruột hoặc mua xuồng độc mộc thân gỗ sao, sến ở Campuchia và Lào.

Câu 10: Theo văn bản Tổng kiểm soát phương tiện giao thông, con số người điều khiển phương tiện tham gia giao thông bị xử phạt nói lên điều gì?

A. Tình trạng vi phạm an toàn giao thông đã giảm mạnh

B. Tình trạng vi phạm an toàn giao thông đã tăng nhanh

C. Tình trạng vi phạm an toàn giao thông không có gì nghiêm trọng

D. Tình trạng vi phạm an toàn giao thông rất đáng báo động

Câu 11: “Hoán dụ” là thuật ngữ thuộc môn gì?

A. Toán học

B. Ngữ văn

C. Hoá học

D. Vật lý

Câu 12: Tác giả phân loại xuồng trong bài Ghe xuồng Nam Bộ trên căn cứ nào?

A. Giá thành, tính năng, kiểu dáng.

B. Đặc điểm sản xuất, chức năng sử dụng và phương thức hoạt động.

C. Đặc điểm, cấu trúc, công nghệ hiện đại được tích hợp.

D. Văn bản không nói đến.

Câu 13: Tác giả Thép Mới đã gọi tre là gì của con người trong kháng chiến?

A. Tre là bạn thân của con người.

B. Tre là đồng chí chiến đấu của con người,

C. Tre là đồng đội của con người.

D. Tre là cấp dưới của con người.

Câu 14: Câu văn nào sau đây không sử dụng biện pháp tu từ nhân hoá trong văn bản Cây tre Việt Nam?

A. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác.

B. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.

C. Tre hi sinh để bảo vệ con người.

D. Buổi đầu, không một tấc sắt trong tay, tre là tất cả, tre là vũ khí.

Câu 15: Theo văn bản Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày xưa, người Sán Dìu còn khá phổ biến trong việc dùng phương tiện gì?

A. Xe quệt trâu kéo

B. Xe ngựa

C. Ghe

D. Xuồng

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay