Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 7 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Ngữ văn 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án ngữ văn 7 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN 7 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 05:
Câu 1: Trong văn bản “Trưa tha hương”, sau khi nghe tiếng giọng ru em “Cái cò lặn lội bờ ao…”, nhân vật “tôi” đã nhớ đến điều gì?
A. Bạn bè
B. Quê hương
C. Mẹ
D. Nhà
Câu 2: Theo văn bản Tổng kiểm soát phương tiện giao thông, việc tổng kiểm soát phương tiện giao thông diễn ra vào thời gian nào?
A. 15/05 – 14/06/2020
B. 15/05 – 14/06/2019
C. 15/05 – 14/06/2018
D. 15/05 – 14/06/2017
Câu 3: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “thiên” trong từ “thiên tuế”?
A. Thiên lí mã
B. Thiên hướng
C. Thiên niên kỉ
D. Biến thiên
Câu 4: Mục đích viết của bản tường trình là gì?
A. Bày tỏ tình cảm, suy nghĩ của mình đối với đối tượng được nói tới và khơi gợi sự đồng cảm, chia sẻ của người đọc
B. Thuyết phục người khác về đối tượng được nói tới
C. Cung cấp thông tin một cách trung thực về vụ việc mà mình có liên quan
D. Khơi gợi sự đồng cảm, chia sẻ của người đọc
Câu 5: Địa danh được nhắc tới trong tiếng hát ru sau là đâu?
“Cò về nuôi cái cùng con
Để anh đi trẩy nước non Cao Bằng
Cao Bằng xa lắm... anh ơi!”
A. Hà Giang
B. Lạng Sơn
C. Cao Bằng
D. Bắc Giang
Câu 6: Trong câu “Và sông Hồng bất khuất có cái chông tre”, hình ảnh sông Hồng được dùng theo lối:
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
Câu 7: Chi tiết yêu thương chồng con của dì Bảy trong văn bản Người ngồi đợi trước hiên nhà?
A. Mỗi ngày, sau khi đi làm đồng trở về, dì tôi thường ngồi trên bộ phản gỗ ngoài hiên nhìn ra con ngõ, nơi ngày xưa dượng cùng những người đồng đội lần đầu đến nhà tôi xin chỗ trú quân.
B. Cầu nguyện cho dượng tránh hòn tên mũi đạn nơi chiến trường.
C. Mua quà bánh cho các con
D. A và B đúng
Câu 8: Nghĩa của từ “diện mạo” là gì?
A. Ngoại hình, bề mặt
B. Thể diện
C. Diện tích khuôn mặt.
D. Từ này không có nghĩa.
Câu 9: Ghe cào tôm có đặc điểm gì?
A. Là loại ghe lớn nhất, mũi và lái nhọn, bụng phình to, có tải trọng tương đối lớn, chạy buồm (từ 1 đến 3 buồm), lướt sóng tốt và đi nhanh
B. To và chở được nhiều nhất, có mui rất kiên cố, gồm nhiều mảnh gỗ ghép lại, có hai tầng
C. Loại ghe nhiều màu sắc của dân tộc Khơme, thường dùng trong bơi đua trong các lễ hội
D. Đầu mũi lài và khá phẳng, có bánh lái gặp bên hông, dáng nhỏ
Câu 10: Trong văn bản Cây tre Việt Nam, hình ảnh cây tre trong bài tùy bút tiêu biểu cho những phẩm chất nào của con người Việt Nam?
A. Kiên định, sắt đá, bền gan, bền chí
B. Anh dũng, cần cù, bền bỉ, thuỷ chung, sống có tình có nghĩa,…
C. Sợ sệt, hèn nhát, không yêu nước
D. Độc ác, tàn bạo, hung dữ.
Câu 11: Đoạn cuối từ “Thì ra cô thôn nữ” đến hết văn bản Trưa tha hương. Câu hát ru gợi lên trong lòng tác giả những gì?
A. Hình bóng xinh đẹp của người con gái xứ Bắc.
B. Sắc đào ngày tết của miền Bắc khắc với hoa mai ở miền Nam.
C. Quang cảnh quê hương và sinh hoạt của con người xứ Bắc.
D. Tác giả không miêu tả nhiều vào cảnh ngày Tết
Câu 12: Theo văn bản Tổng kiểm soát phương tiện giao thông, con số in đậm 401 027 cho biết thông tin gì?
A. Về số phương tiện bị tước giấy phép lái xe
B. Về số phương tiện bị tạm giữ
C. Về số phương tiện vi phạm tốc độ
D. Về số phương tiện không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
Câu 13: Từ mây trong trường hợp nào sau đây được dùng như một thuật ngữ?
A. Mây thua nước tóc tuyết nhường màu da
B. Mây: trạng thái của nước bốc hơi gặp lạnh ngưng tụ trên không trung
C. Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi
D. Hôm nay trời nhiều mây
Câu 14: Theo văn bản Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày xưa, người Mông (Hmông), Hà Nhì, Dao,… thường sử dụng phương tiện gì?
A. Xe quệt trâu kéo
B. Ghe
C. Ngựa
D. Xuồng
Câu 15: Có người nói: Dì Bảy trong bài tản văn giống như hình tượng hòn Vọng Phu ở các câu chuyện cổ. Ý kiến trên đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: ........................................
........................................
........................................