Phiếu trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời Bài 23: Quần xã sinh vật

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 23: Quần xã sinh vật. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 12 chân trời sáng tạo

BÀI 23: QUẦN XÃ SINH VẬT

(14 câu)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)

Câu 1: Trong quần xã sinh vật, trâu rừng sử dụng cỏ làm thức ăn. Mối quan hệ giữa trâu rừng và những cây cỏ này là

A. kí sinh.                                                    

B. cạnh tranh.

C. ức chế.                                                    

D. sinh vật ăn sinh vật.

Câu 2: Mối quan hệ nào sau đây thuộc nhóm quan hệ đối kháng?

A. Kí sinh.   

B. Cộng sinh.                  

C. Hợp tác.

D. Hội sinh.

Câu 3: Giun đũa sống trong ruột lợn là mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

A. Hợp tác.  

B. Hội sinh.           

C. Kí sinh.   

D. Cạnh tranh.

Câu 4: Trong quần xã sinh vật, các loài như hổ và báo là 

A. loài chủ chốt. 

B. loài ưu thế. 

C. loài đặc trưng. 

D. loài ngẫu nhiên

Câu 5: Trong tổ hợp các nhóm sinh vật dưới đây, nhóm nào được phân chia đúng theo cấu trúc chức năng dinh dưỡng trong quần xã? 

A. Sinh vật tự dưỡng, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. 

B. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thịt và sinh vật phân giải. 

C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. 

D. Sinh vật ăn cỏ, sinh vật ăn thịt và sinh vật phân giải.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về quần xã sinh vật?

A. Quần xã có các đặc trưng cơ bản về số lượng và thành phần các loài sinh vật.

B. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn một loài khác.

C. Loài đặc trưng là loài có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã.

Câu 2: Nguyên nhân nào làm giảm đa dạng của quần xã, gây mất cân bằng sinh thái?

A. Loài ưu thế và khai thác quá mức.             

B. Loài du nhập và khai thác quá mức.

C. Loài chủ chốt và khai thác quá mức.          

D. Loài đặc trưng và khai thác quá mức.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không chính xác về đặc điểm đặc trưng của quần xã sinh vật? 

A. Là một cấu trúc ổn định tương đối với các đặc trưng cơ bản về thành phần loài và sự phân bố các loài trong không gian. 

B. Các loài trong quần xã có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau và hình thành nên các bậc dinh dưỡng. 

C. Là một cấu trúc ổn định về số lượng, mật độ cá thể, thành phần lứa tuổi và tỉ lệ giới tính. 

D. Các loài trong quần xã có tác động qua lại với nhau và với môi trường tạo nên sự cân bằng và giúp quần xã tăng trưởng.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật là không đúng? 

A. Độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật được đánh giá dựa trên số lượng các loài khác nhau và tỉ lệ số cá thể mỗi loài trên tổng số cá thể trong quân xã. 

B. Mức độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật phụ thuộc vào các nhân tố hữu sinh và vô sinh. 

C. Một quần xã ổn định thường có số lượng loài nhiều và độ phong phú tương đối của mỗi loài cao. 

D. Độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật thường thay đổi theo xu hướng tăng dần từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, từ chân núi lên đỉnh núi, từ bờ đến khơi xa, từ tầng nước mặt đến tầng đáy sâu.

Câu 5: Mối quan hệ nào là nguyên nhân chủ yếu dẫn tới hình thành ổ sinh thái? 

A. Quan hệ cạnh tranh. 

B. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. 

C. Quan hệ kí sinh. 

D. Quan hệ ức chế – cảm nhiễm.

3. VẬN DỤNG (2 CÂU)

...........................................

...........................................

...........................................

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI.

Câu 1: Một nghiên cứu về ảnh hưởng của một loài cỏ (C) đến sinh khối của ba loài cỏ (A), (F) và (K). Loài (C) có khả năng tiết hóa chất ức chế sự sinh trưởng của các loài cỏ sống chung. Thí nghiệm được tiến hành như sau:

Thí nghiệm 1: Gieo trồng riêng ba loài (A), (F) và (K).

Thí nghiệm 2: Gieo trồng chung loài (C) với loài (A) hoặc với loài (F) hoặc với loài (K).

Trong đó, số lượng hạt gieo bàn đầu đều là 30 hạt/loài; tỉ lệ nảy mầm, sức sống và điều kiện chăm sóc là tương đồng nhau. Sau ba tháng kể từ khi gieo, tiến hành thu hoạch sinh khối mỗi loài ở các thí nghiệm, làm khô và cân; kết quả được thể hiện ở hình bên.

 BÀI 23: QUẦN XÃ SINH VẬT(14 câu)A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)Câu 1: Trong quần xã sinh vật, trâu rừng sử dụng cỏ làm thức ăn. Mối quan hệ giữa trâu rừng và những cây cỏ này làA. kí sinh.                                                    B. cạnh tranh.C. ức chế.                                                    D. sinh vật ăn sinh vật.Câu 2: Mối quan hệ nào sau đây thuộc nhóm quan hệ đối kháng?A. Kí sinh.   B. Cộng sinh.                  C. Hợp tác.D. Hội sinh.Câu 3: Giun đũa sống trong ruột lợn là mối quan hệ sinh thái nào sau đây?A. Hợp tác.  B. Hội sinh.           C. Kí sinh.   D. Cạnh tranh.Câu 4: Trong quần xã sinh vật, các loài như hổ và báo là A. loài chủ chốt. B. loài ưu thế. C. loài đặc trưng. D. loài ngẫu nhiênCâu 5: Trong tổ hợp các nhóm sinh vật dưới đây, nhóm nào được phân chia đúng theo cấu trúc chức năng dinh dưỡng trong quần xã? A. Sinh vật tự dưỡng, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. B. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thịt và sinh vật phân giải. C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. D. Sinh vật ăn cỏ, sinh vật ăn thịt và sinh vật phân giải.2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về quần xã sinh vật?A. Quần xã có các đặc trưng cơ bản về số lượng và thành phần các loài sinh vật.B. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn một loài khác.C. Loài đặc trưng là loài có vai trò quan trọng trong quần xã.D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã.Câu 2: Nguyên nhân nào làm giảm đa dạng của quần xã, gây mất cân bằng sinh thái?A. Loài ưu thế và khai thác quá mức.             B. Loài du nhập và khai thác quá mức.C. Loài chủ chốt và khai thác quá mức.          D. Loài đặc trưng và khai thác quá mức.Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không chính xác về đặc điểm đặc trưng của quần xã sinh vật? A. Là một cấu trúc ổn định tương đối với các đặc trưng cơ bản về thành phần loài và sự phân bố các loài trong không gian. B. Các loài trong quần xã có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau và hình thành nên các bậc dinh dưỡng. C. Là một cấu trúc ổn định về số lượng, mật độ cá thể, thành phần lứa tuổi và tỉ lệ giới tính. D. Các loài trong quần xã có tác động qua lại với nhau và với môi trường tạo nên sự cân bằng và giúp quần xã tăng trưởng.Câu 4: Phát biểu nào sau đây về độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật là không đúng? A. Độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật được đánh giá dựa trên số lượng các loài khác nhau và tỉ lệ số cá thể mỗi loài trên tổng số cá thể trong quân xã. B. Mức độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật phụ thuộc vào các nhân tố hữu sinh và vô sinh. C. Một quần xã ổn định thường có số lượng loài nhiều và độ phong phú tương đối của mỗi loài cao. D. Độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật thường thay đổi theo xu hướng tăng dần từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, từ chân núi lên đỉnh núi, từ bờ đến khơi xa, từ tầng nước mặt đến tầng đáy sâu.Câu 5: Mối quan hệ nào là nguyên nhân chủ yếu dẫn tới hình thành ổ sinh thái? A. Quan hệ cạnh tranh. B. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. C. Quan hệ kí sinh. D. Quan hệ ức chế – cảm nhiễm.3. VẬN DỤNG (2 CÂU)................................................................................................................................. B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI.

Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về thí nghiệm trên?

a. Khi sống riêng, loài (A) có khả năng sinh trưởng tốt hơn loài (F) và loài (K).

b. Mối quan hệ sinh thái giữa loài (C) với ba loài (A), (F) và (K) là quan hệ ức chế.

c. Khi sống chung với loài (C), tỉ lệ phần trăm lượng sinh khối giảm của loài (A) lớn hơn so với loài (F), loài (K).

d. Sự thay đổi sinh khối của các loài chứng tỏ loài (F) chịu ảnh hưởng của loài (C) là lớn nhất.

Đáp án:

a. Đ

b. Đ

c. S

d. S

...........................................

...........................................

...........................................

=> Giáo án Sinh học 12 chân trời Bài 23: Quần xã sinh vật

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay