Phiếu trắc nghiệm Sinh học 8 chân trời Bài 37: Hệ hô hấp ở người

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 37: Hệ hô hấp ở người. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 8 chân trời sáng tạo

CHỦ ĐỀ 6. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI

BÀI 37: HỆ HÔ HẤP Ở NGƯỜI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Hệ hô hấp bao gồm

  1. Các cơ quan hô hấp
  2. Phổi
  3. Tim
  4. Cả A và B

Câu 2: Hoạt động hít vào, thở ra là hoạt động của

  1. Các cơ quan hô hấp
  2. Phổi
  3. Tim
  4. Cả A và B

Câu 3: Cơ quan của hệ hô hấp là

  1. Mũi
  2. Hầu
  3. Thanh quản
  4. Cả A, B, C

Câu 4: Cơ quan nào sau đây không phải của hệ hô hấp

  1. Phế nang
  2. Thanh quản
  3. Tiểu cầu
  4. Hầu

Câu 5: Hô hấp có chức năng chính là

  1. Chứa và dẫn không khí
  2. Tạo kháng thể bảo vệ
  3. Giữ lại các dị vật
  4. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường

Câu 6: Vị trí của hầu là

  1. Nơi giao nhau giữa đường ăn và đường thở
  2. Gần phổi
  3. Nằm bên dưới thanh quản
  4. Gần phế quản

Câu 7: Hầu chứa ________ tại các hạch amidan, tạo kháng thể bảo vệ

  1. Tế bào thực bào
  2. Tế bào lympho
  3. Hồng cầu
  4. Huyết tương

Câu 8: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và thải ra khí gì ?

  1. Sử dụng khí N2và thải khí CO2
  2. Sử dụng khí CO2và thải khí O2
  3. Sử dụng khí O2và thải khí CO2
  4. Sử dụng khí O2và thải khí N2

Câu 9: Chức năng chính của thanh quản là

  1. Phát âm, dẫn và sưởi ấm không khí
  2. Dẫn không khí, điều hòa lưu lượng khí vào phổi
  3. Giúp sưởi ấm và làm ẩm không khí trước khi đi vào các cơ quan khác của đường dẫn khí
  4. Giúp máu lưu thông từ đường ống dẫn khí đến các phế nang và ngược lại

Câu 10: Chức năng chính của mũi là

  1. Phát âm, dẫn và sưởi ấm không khí
  2. Dẫn không khí, điều hòa lưu lượng khí vào phổi
  3. Giúp sưởi ấm và làm ẩm không khí trước khi đi vào các cơ quan khác của đường dẫn khí
  4. Giúp máu lưu thông từ đường ống dẫn khí đến các phế nang và ngược lại

Câu 11: Chức năng chính của khí quản là

  1. Phát âm, dẫn và sưởi ấm không khí
  2. Dẫn không khí, điều hòa lưu lượng khí vào phổi
  3. Giúp sưởi ấm và làm ẩm không khí trước khi đi vào các cơ quan khác của đường dẫn khí
  4. Giúp máu lưu thông từ đường ống dẫn khí đến các phế nang và ngược lại

Câu 12: Chức năng chính của phế quản là

  1. Phát âm, dẫn và sưởi ấm không khí
  2. Dẫn không khí, điều hòa lưu lượng khí vào phổi
  3. Giúp sưởi ấm và làm ẩm không khí trước khi đi vào các cơ quan khác của đường dẫn khí
  4. Giúp máu lưu thông từ đường ống dẫn khí đến các phế nang và ngược lại

Câu 13: Nguyên nhân gây viêm phổi là

  1. Do virus, vi khuẩn, nấm hoặc hóa chất độc hại gây nên
  2. Do nhiễm vi khuẩn hoặc lây từ người bệnh
  3. Do vi khuẩn, virus hoặc hóa chất, cảm lạnh, ô nhiễm không khí
  4. Do nhiễm vi khuẩn, tiếp xúc hóa chất, ô nhiễm không khí, sức đề kháng kém

Câu 14: Nguyên nhân gây lao phổi là

  1. Do virus, vi khuẩn, nấm hoặc hóa chất độc hại gây nên
  2. Do nhiễm vi khuẩn hoặc lây từ người bệnh
  3. Do vi khuẩn, virus hoặc hóa chất, cảm lạnh, ô nhiễm không khí
  4. Do nhiễm vi khuẩn, tiếp xúc hóa chất, ô nhiễm không khí, sức đề kháng kém

Câu 15: Nguyên nhân gây viêm họng là

  1. Do virus, vi khuẩn, nấm hoặc hóa chất độc hại gây nên
  2. Do nhiễm vi khuẩn hoặc lây từ người bệnh
  3. Do vi khuẩn, virus hoặc hóa chất, cảm lạnh, ô nhiễm không khí
  4. Do nhiễm vi khuẩn, tiếp xúc hóa chất, ô nhiễm không khí, sức đề kháng kém

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

  1. Tim
  2. Thanh quản
  3. Phổi
  4. Họng

Câu 2: Cơ quan chứa hạch amidan là

  1. Mũi
  2. Hầu
  3. Thanh quản
  4. Phế quản

Câu 3: Khí quản nối

  1. Mũi và hầu
  2. Phổi và phế nang
  3. Thanh quản và phế quản
  4. Phế quản và phổi

Câu 4: Trong hệ hô hấp cơ quan giữ các dị vật lại là

  1. Hầu
  2. Thanh quản
  3. Khí quản
  4. Mũi

Câu 5: Ho có đờm lẫn máu, mệt mỏi, chán ăn, khó thở, sốt kéo dài, sút cân là triệu chứng của bệnh

  1. Viêm phổi
  2. Lao phổi
  3. Viêm mũi dị ứng
  4. Viêm xoang

Câu 6: Ngứa mũi, chảy dịch nhầy, đau hốc mũi, đau đầu là triệu chứng của bệnh

  1. Viêm phổi
  2. Lao phổi
  3. Viêm mũi dị ứng
  4. Viêm xoang

Câu 7: Ho, khó thở, sốt là triệu chứng của bệnh

  1. Viêm phổi
  2. Lao phổi
  3. Viêm mũi dị ứng
  4. Viêm xoang

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Khi hít vào thì điều gì xảy ra?

  1. Cơ hoành co
  2. Cơ hoành dãn
  3. Các xương sườn được hạ xuống
  4. Cơ liên sườn ngoài dãn

Câu 2: Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra là

  1. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
  2. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
  3. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
  4. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm

Câu 3: Vai trò của sự thông khí ở phổi là gì?

  1. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới
  2. Tạo đường cho không khí đi vào
  3. Tạo đường cho không khí đi ra
  4. Vận chuyển không khí trong cơ thể

Câu 4: Khi chúng ta thở ra thì điều gì sẽ xảy ra?

  1. Cơ liên sườn ngoài co
  2. Cơ hoành co
  3. Thể tích lồng ngực giảm
  4. Thể tích lồng ngực tăng

Câu 5: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng

  1. Lượng khí cặn của phổi
  2. Dung tích sống của phổi
  3. Khoảng chết trong đường dẫn khí
  4. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Vì sao công nhân làm trong các hầm mỏ than có nguy cơ mắc bệnh bụi phổi cao?

  1. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh
  2. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh
  3. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào
  4. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được

 --------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay