Phiếu trắc nghiệm Tin học 6 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Tin học 6 cánh diều

TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1 

ĐỀ SỐ 03:

TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Để cập nhật các thông tin khác nhau trên Internet, người dùng thường sử dụng gì?

A. Đặt câu hỏi trực tiếp với người dùng khác.

B. Các ứng dụng trò chơi.

C. Công cụ tìm kiếm.

D. Các diễn đàn trực tuyến.

Câu 2: Tại sao khi gửi thư cần có tiêu đề?

A. Tiêu đề giúp người nhận xác định nội dung thư.

B. Tiêu đề không quan trọng, có thể để trống.

C. Tiêu đề chỉ để cho đẹp mắt.

D. Tiêu đề giúp người gửi tránh mắc lỗi trong việc gửi thư.

Câu 3: "BCC" trong thư điện tử có tác dụng gì?

A. chế độ được dùng để gửi email cho nhiều người nhận cùng lúc, nhưng họ sẽ không biết được danh sách những người cùng nhận được thư chung với mình.

B. Gửi thư cho người nhận và tất cả những người khác đều có thể thấy địa chỉ.

C. Đính kèm tập tin vào thư.

D. Cung cấp thông tin về người gửi.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mạng LAN?

A. Là mạng diện rộng.

B. Là mạng kết nối các thiết bị trong phạm vi nhỏ.

C. Là mạng kết nối toàn cầu.

D. Là một mạng không dây.

Câu 5: Vì sao internet lại có tính đa dạng?

A. Người dùng có thể sử dụng rất nhiều loại mạng khác nhau theo ý muốn.

B. Thông tin được lưu trữ thường trực, có thể sao chép nhanh và dễ dàng.

C. Internet là một mạng máy tính công cộng toàn cầu, không thuộc sở hữu hay do nất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.

D. Truyền tải thông tin dạng văn bản, âm thanh, hình ảnh, video...

Câu 6: Wi-Fi là gì?

A. Một mạng Internet có dây.

B. Một mạng Internet không dây.

C. Một phần mềm bảo mật.

D. Một dịch vụ lưu trữ đám mây.

Câu 7: Đâu là nhược điểm của thư điện tử:

A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần.

B. Chỉ gửi được cho một người.

C. Có thể bị virus, tin tặc tấn công.

D. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh….

Câu 8: Ý nào dưới đây nêu lên đặc điểm của Internet

A. Tính đa dụng.

B. Tính không chủ sở hữu.

C. Tính đa nhiệm. 

D. Tính biến dị.

Câu 9: Google Chrome là gì?

A. Một ứng dụng chỉnh sửa ảnh.

B. Một trình duyệt web.

C. Một phần mềm diệt virus.

D. Một ứng dụng xem video trực tuyến.

Câu 10: Khi tạo tài khoản thư điện tử, em cần khai báo:

A. Họ và tên.

B. Tuổi của bố và mẹ.

C. Hộp thư của bố hoặc me.

D. Nhóm máu.

Câu 11: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử.

B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về.

C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau.

D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc.

Câu 12: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

A. Hoa675439@gf@gmail.com

B. thu_hoai.432@yahoo.com

C. Hoangth&hotmail.com             

D. www.nxbgd.vn     

Câu 13: Để bảo mật khi sử dụng Internet, bạn nên sử dụng gì?

A. Mật khẩu mạnh.

B. Kết nối không dây công cộng.

C. Không cần phần mềm diệt virus.

D. Lượt vào các trang web không rõ nguồn gốc.

Câu 14: Trong các câu sau đây, những câu nào đúng khi mô tả về máy tìm kiếm?

A. Phần mềm ứng dụng hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet.

B. Trình duyệt web…

C. Phần mềm hệ thống dùng để vận hành máy tính.

D. Website bán hàng online.

Câu 15: Phần mềm nào giúp tìm kiếm thông tin trên Internet?

A. WinRAR.

B. Microsoft Word.

C. Google.

D. Adobe Photoshop.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Internet là một mạng toàn cầu kết nối hàng triệu thiết bị, trong đó WWW (World Wide Web) là một phần quan trọng giúp người dùng truy cập và chia sẻ thông tin qua các trang web. Để sử dụng Web, người dùng cần có thiết bị kết nối mạng và trình duyệt web phù hợp.    

Hãy đánh giá tính đúng – sai của các nhận định sau:

a. WWW là mạng lưới các website trên Internet.      

b. Cần phải khởi động tất cả các trình duyệt thì mới truy cập được Internet.       

c. Chỉ cần mở trình duyệt là ngay lập tức vào được trang web mong muốn.       

d. Người dùng cần nhập đúng địa chỉ web hoặc tìm kiếm từ khóa để truy cập đúng trang thông tin.

Câu 2: Internet là một kho tàng thông tin khổng lồ. Việc tìm kiếm thông tin trên Internet đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:

a. Google là công cụ tìm kiếm duy nhất trên Internet.

b. Sử dụng dấu ngoặc kép "" khi tìm kiếm giúp tìm kiếm cụm từ chính xác.

c. Tìm kiếm nâng cao cho phép lọc kết quả tìm kiếm theo nhiều tiêu chí khác nhau.

d. Việc sử dụng nhiều từ khóa sẽ giúp kết quả tìm kiếm chính xác hơn.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay