Phiếu trắc nghiệm Toán 11 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Xét sự biến thiên của hàm số  Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
 Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  .
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  .
.
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là 
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng  .
.
Câu 2: Hình nào sau đây là đồ thị hàm số 
A.

B.

C.

D.

Câu 3: Dãy số có các số hạng đầu là  Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
 Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. 
B.
C. 
D. 
Câu 4: Cho các số  (
 ( ;
;  lập thành cấp số nhân, đồng thời a
 lập thành cấp số nhân, đồng thời a theo thứ tự lập thành cấp số cộng và
 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và  theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị biểu thức
 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị biểu thức  là:
 là:
A. 52
B. 54
C. 60
D. 70
Câu 5: Có hai đường thẳng phân biệt  và
 và  trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
 trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa  và
 và  ?
?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình bình hành tâm
 là hình bình hành tâm  . Gọi
. Gọi  là trung điểm của
 là trung điểm của  . Giao điểm
. Giao điểm  của đường thẳng
 của đường thẳng  và mặt phẳng
 và mặt phẳng  là:
 là:
A. Trọng tâm của tam giác 
B. Trọng tâm của tam giác  .
.
C. Trực tâm của tam giác  .
.
D. Trung điểm của  .
.
Câu 7: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Cho hàm số  . Chọn mệnh đề đúng?
. Chọn mệnh đề đúng?
A. Hàm số liên tục tại x = 2
B. Hàm số gián đoạn tại x = 2
C. f(4) = 2
D. 
Câu 9: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
| Khoảng điểm | Tần số | 
| [6,5; 7) | 8 | 
| [7; 7,5) | 10 | 
| [7,5; 8) | 16 | 
| [8; 8,5) | 24 | 
| [8,5; 9) | 13 | 
| [9; 9,5) | 7 | 
| [9,5; 10) | 4 | 
Hãy tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 8,15
B. 7,58
C. 8,63
D. 8,5
Câu 10: Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
| Thời gian (phút) | Số học sinh | 
| [0,5; 10,5) | 2 | 
| [10,5; 20,5) | 10 | 
| [20,5; 30,5) | 6 | 
| [30,5; 40,5) | 4 | 
| [40,5; 50,5) | 3 | 
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 17,17
B. 10,5
C. 17,2
D. 10,17
Câu 11: Nghiệm thực của phương trình  là:
 là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Hàm số  có tập xác định là:
 có tập xác định là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13: Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình vuông cạnh
 là hình vuông cạnh  vuông góc với mặt đáy,
 vuông góc với mặt đáy,  Số đo góc giữa cạnh bên
 Số đo góc giữa cạnh bên  và mặt đáy là
 và mặt đáy là
A. 60°
B. 30°
C. 45°
D. 50°
Câu 14: Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình vuông tâm
 là hình vuông tâm  
  Gọi
 Gọi  là trung điểm của
 là trung điểm của  . Khoảng cách từ
. Khoảng cách từ  đến mặt phẳng
 đến mặt phẳng  bằng độ dài đoạn thẳng nào?
 bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số
 với
 với  và
 và  .
.
a) Vào ngày 4 tháng 11 thì thành phố A có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời
b) Vào ngày 20 tháng 12 thì thành phố A sẽ có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất
c) Vào ngày 10 tháng 4 thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất
d) Thành phố A có khoảng 12 giờ ánh sáng mặt trời vào 2 ngày trong năm
Câu 2: Cho hình chóp ngũ giác S.ABCDE. Giả sử AB song song với DE.
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBE) là đường thẳng đi qua giao điểm của AD và BE
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDE) là đường thẳng đi qua giao điểm của AB và DE
c) Giả sử giao tuyến của hai mặt phẳng (SAE) và (SBC) song song với đường thẳng AE; khi đó AE // BC
d) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BD, khi đó mặt phẳng (P) chứa đường thẳng MN và cắt mặt phẳng (SAB) theo giao tuyến d song song với CE
Câu 3: ............................................
............................................
............................................
