Trắc nghiệm bài 1 CTST: Góc lượng giác
Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Góc lượng giác. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCBÀI 1: GÓC LƯỢNG GIÁC(30 câu)A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
BÀI 1: GÓC LƯỢNG GIÁC(30 câu)A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Kết quả nào dưới đây đúng?
- 1 rad = 1o
- 1 rad = 180o
- 1 rad =
- 1 rad = 60o
Câu 2: Công thức số đo tổng quát của góc lượng giác đơn vị radian là
- 2k
- + 2k
- k
- + k
Câu 3: Góc có số đo đổi sang radian bằng
Câu 4: Góc có số đo đổi sang độ bằng
Câu 5: Góc có số đo đổi sang radian bằng
Câu 6: Công thức số đo tổng quát của góc lượng giác đơn vị độ là
- k360o
- + k360o
- + k360o
- + k2
Câu 7: Góc có số đo đổi sang radian bằng
Câu 8: Góc có số đo đổi sang độ bằng
Câu 9: Góc có số đo đổi sang radian bằng
Câu 10: Góc có số đo đổi sang radian bằng
Câu 11: Góc có số đo đổi sang độ bằng
Câu 12: Góc có số đo 5 rad đổi sang độ bằng
Câu 13: Góc có số đo đổi sang radian bằng
- THÔNG HIỂU (12 CÂU)
Câu 1: Biết góc lượng giác (Ox, Oy) có số số đo là + 2019. Khi đó, giá trị tổng quát của góc lượng giác (Ox, Oy) là
- + k2
- + k
- + k
- + k2
Câu 2: Góc lượng giác có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau đây?
Câu 3: Cho = + k2. Tìm k để
- k = 7
- k = 5
- k = 4
- k = 6
Câu 4: Biết góc lượng giác (Ox, Oy) có số số đo là + 2015. Khi đó, giá trị tổng quát của góc lượng giác (Ox, Oy) là
- + k2
- + k2
- + k
- + k
Câu 5: Góc lượng giác có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau đây?
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho = + k2 (k ). Tìm k để
- k = 2 và k = 3
- k = 3 và k = 4
- k = 4 và k = 5
- k = 5 và k = 6
Câu 7: Cho = 24o30’ + k360o. Tìm tất cả các giá trị của k để = 2184o30’
- Không tồn tại k
- k = 4
- k = 5
- k = 6
Câu 8: Trên đường tròn có bán kính R = 3, độ dài của cung tròn có số đo
- l =
- l =
- l =
- l =
Câu 9: Cho = + k2 (k ). Tìm k để
- k = 5
- k = 4
- k = 7
- k = 6
Câu 10: Cho = 33o30’ + k360o. Tìm tất cả các giá trị của k để = 753o30’
- Không tồn tại k
- k = 3
- k = 2
- k = 1
Câu 11: Một đường tròn có bán kính đáy R = cm, độ dài cung trên đường tròn là
- 10 cm
- 5 cm
- cm
- cm
Câu 12: Một đường tròn có bán kính R = 10 cm, độ dài cung 40o trên đường tròn gần bằng
- 5 cm
- 7 cm
- 9 cm
- 11 cm
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo là 75o. Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O, thì số đo của cung lượng giác AN bằng
- – 105o hoặc 255o
- 255o
- – 105o + k360o, (k ).
- – 105o
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo là 135o. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Oy, thì số đo của cung lượng giác AN bằng
- – 315o + k360o, (k ).
- 315o + k360o, (k ).
- 45o
- 45o hoặc – 315o
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo là 45o. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox, thì số đo của cung lượng giác AN bằng
- – 45o
- – 45o + k360o, (k ).
- 315o + k360o, (k ).
- 45o hoặc 315o
- VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có điểm gốc là A, các đỉnh lấy theo thứ tự đó và các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó số đi của góc lượng giác (OA, OC) bằng
- – 240o
- 120o
- 120o + k360o, (k ).
- 120o hoặc – 240o
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục (i) đi qua O. Xác định số đo góc giữa tia OA với trụ (i), biết trục i đi qua trung điểm của cạnh AB.
- 15o + k360o
- 45o + k360o
- 135o + k360o
- 155o + k360o