Phiếu trắc nghiệm Toán 5 chân trời Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;...
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;.... Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 2. SỐ THẬP PHÂNBÀI 37: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10; 100; 1000...CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 0,1; 0,01; 0,001...
BÀI 37: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10; 100; 1000...CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 0,1; 0,01; 0,001...
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 0,1; 0,01; 0,001...
(22 câu)
A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (8 CÂU)
1. NHẬN BIẾT (8 CÂU)
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một; hai; ba;… chữ số.
Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải lần lượt một; hai; ba;… chữ số.
Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một; hai; ba;… chữ số.
Muốn nhân một số thập phân cho 10; 100; 1000; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một; hai; ba;… chữ số.
Câu 2: “Khi chia một số thập phân cho ..., ta chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 100. | B. 10. | C. 0,1. | D. 0,01. |
Câu 3: Kết quả phép tính 3,521 0,001 là:
A. 35,21. | B. 352,1. | C. 3521. | D. 35210. |
Câu 4: Tính nhẩm:
A. 76,4126. | B. 7,64126. | C. 7641,26. | D. 76412,6. |
Câu 5: Số 22,11 chia cho số nào để được kết quả 221,1 ?
A. 100. | B. 10. | C. 0,1. | D. 0,01. |
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
369 : 1 000 = …..
A. 3690. | B. 0,369. | C. 36,9. | D. 3,69. |
Câu 7: Thực hiện phép tính 82,9 : 10 ta được:
A. 0,829. | B. 8,29. | C. 82,9. | D. 829. |
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,567. | B. 5,67. | C. 56,7. | D. 567. |
2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
7,533 0,1 ... 7533
100
A. >. | B. <. | C. =. | D. ![]() |
Câu 2: Kết quả phép tính là:
A. 9431. | B. 943,1. | C. 94,31. | D. 9,431. |
Câu 3: Khi chuyển dấu phẩy của số 582,1 sang bên trái hai chữ số thì số đó giảm đi bao nhiêu lần?
A. 10. | B. 100. | C. 1000. | D. 10000. |
Câu 4: Nếu cây tre trăm đốt dài 30,6 m thì một đốt tre có độ dài là:
A. 30,6 cm. | B. 306 cm. | C. 360 cm. | D. 36 cm. |
Câu 5: Một kho thóc có 861, 55 tấn thóc. Người ta lấy số thóc trong kho đi bán. Số tấn thóc còn lại trong kho là:
A. 86, 155 tấn. | B. 775,395 tấn. | C. 755,395 tấn. | D. 816,45 tấn. |
Câu 6: Phép tính có kết quả bé nhất là:
A. 43,8 : 10 | B. 0,0438 : 0,1 |
C. 4380 : 100 | D. 0,438 : 0,001 |
Câu 7: Kết quả của phép tính 19,98 : 0,01 lớn hơn:
…