Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập chương 2: Số thực (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 2: Số thực (P1)Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

                          ÔN TẬP CHƯƠNG 2. SỐ THỰC

Câu 1: Số vô tỉ là số:

  1. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
  2. Số thập phân hữu hạn
  3. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
  4. Số hữu tỉ

Câu 2: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0,49 ha

  1. 49 m
  2. 0,7 km
  3. 70 m
  4. 24,01 m

Câu 3: Nếu x2 = 7 thì x bằng

  1. 49 hoặc -49
  2. hoặc
  3. 14

Câu 4: Giá trị tuyệt đối của -1.5 là:

  1. 1,5
  2. -1,5
  3. 2
  4. -2

Câu 5: Làm tròn số -75,681 đến hàng phần trăm, ta được:

  1. -75,6
  2. -100
  3. -75,7
  4. -75,68

Câu 6: Chọn phát biểu đúng.

  1. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3
  2. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2
  3. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3= a
  4. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2= a

 

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
  2. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
  3. Số 0 là số thực dương
  4. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ

 

Câu 8: Trên trục số, khoảng cách từ điểm – 3 đến điểm gốc 0 là:

  1. -3
  2. 1,5
  3. 3
  4. 6

 

Câu 9: Làm tròn số 9,375 đến hàng phần mười ta được kết quả là:

  1. 9,38.
  2. 9,3
  3. 9,4
  4. 9,37

 

Câu 10: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?

A.

B.

C.

 

Câu 11: Điền hai số thích hợp lần lượt và chỗ chấm trong câu sau: “Vì 52 = … và 5 > 0 nên ... = 5”.

  1. 5 và 25
  2. 25 và 5
  3. 25 và 25
  4. 5 và 5

 

Câu 12: So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được:

  1. a < b
  2. a = b
  3. a > b
  4. Không so sánh được

 

Câu 13: Với mọi x∈Q khẳng định nào sau đây là sai?

  1. |x| ≥ 0
  2. |x| = |–x|
  3. |x| < –x
  4. |x| ≥ x

 

Câu 14: Vào một ngày tháng 3 năm 2022, xăng dầu có giá 27 798 đồng/ lít. Một người đi xe máy muốn đổ xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30 000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?

  1. Hàng chục
  2. Hàng nghìn
  3. Hàng trăm
  4. Hàng chục nghìn

 

Câu 15: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x là

  1. 4

B.

  1. -12
  2. -10

 

Câu 16: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:

  1. x = 12 và y = −15
  2. x = 12 và y = 15
  3. x = −12 và y = 15
  4. x = −12 và y = −15

 

Câu 17: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:

  1. -18
  2. 18
  3. 2
  4. -2

 

Câu 18: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1 = 4; x2 = 3 và y1 + y2 = 14. Khi đó y2 = ?

  1. y2 = 5
  2. y2 = 7
  3. y2 = 6
  4. y2 = 8

 

Câu 19: Anh tính  như sau:

          (bước 1)

        (bước 2)

        (bước 3)

                 (bước 4)

                     

Cô giáo chấm bài của Anh và nói rằng Anh đã làm sai. Vậy Anh đã làm sai ở bước nào?

  1. Bước (1)
  2. Bước (3)
  3. Bước (2)
  4. Bước (4)

 

Câu 20: Tìm x biết

A.

B.

D.

 

Câu 21: Cho biểu thức N = . Khi x = -2 thì giá trị của N là:

A.

B.

D.

 

Câu 22: Khi nói đến tivi loại 21 in-sơ (kí hiệu in), ta hiểu rằng đường chéo màn hình của chiếc tivi này dài 21 in-sơ. Biết 1in ≈ 2,54cm, đường chéo màn hình của chiếc tivi này dài khoảng bao nhiêu cm (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)

  1. 52,4 cm
  2. 52,34 cm
  3. 53 cm
  4. 54 cm

 

Câu 23: Tìm số hữu tỉ x biết rằng  và  (y ≠ 0)

  1. x = 16
  2. x = 8
  3. x = 128
  4. x = 256

 

Câu 24: Ba vời nước cùng chảy vào một hồ có dung tích 15,8m3 từ lúc hồ không có nước cho tới khi đầy hồ. Biết rằng thời gian để chảy được 1m3 nước của vòi thứ nhất là 3 phút, vòi thứ hai là 5 phút và vòi thứ 3 là 8 phút. Hỏi vòi chảy nhanh nhất chảy được bao nhiêu nước vào hồ?

  1. 4,8m3
  2. 9,6m3
  3. 8m3
  4. 10,4m3

 

Câu 25: Ba đơn vị cùng vận chuyển 772 tấn hàng. Đơn vị A có 12 xe, trọng tải mỗi xe là 5 tấn. Đơn vị B có 14 xe, trọng tải mỗi xe là 4,5 tấn. Đơn vị C có 20 xe là 3,5 tấn. Hỏi đơn vị B đã vận chuyển bao nhiêu tấn hàng, biết rằng mỗi xe được huy dộng một số chuyến như nhau?

  1. 250 tấn hàng
  2. 252 tấn hàng
  3. 280 tấn hàng
  4. 240 tấn hàng

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay