Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập chương 2: Số thực (P5)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 2: Số thực (P5)Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)

                          ÔN TẬP CHƯƠNG 2. SỐ THỰC

Câu 1: Tính hiệu y – x biết   và x + y = -50

  1. -250
  2. -50
  3. 250
  4. 10

Câu 2: Làm tròn số 10,2375 đến chữ số thập phân thứ ba, ta được:

  1. 10.237
  2. 10,238
  3. 10,24
  4. 10,23

Câu 3: Cứ 100 kg nước biểu thì cho 2,5 kg muối. Hỏi 500g nước biển thì cho bao nhiêu gam muối?

  1. 12,5 kg
  2. 1,25 g
  3. 125 g
  4. 12,5 g

Câu 4: Khi có y = kx ta nói:

  1. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
  2. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
  3. x và y tỉ lệ nghịch với nhau
  4. Không có kết luận thỏa mãn

Câu 5: Khi có y =   với a  0 ta nói:

  1. y tỉ lệ với x
  2. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
  3. y tỉ lệ thuận với x
  4. x tỉ lệ thuận với y

Câu 6: Chọn đáp án sai:

A.

B.

D.

 

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm.

(II) Số 0 là số thực dương.

(III) Số thực dương là số tự nhiên.

(IV) Số nguyên âm là số thực.

Số phát biểu sai là:

  1. 1
  2. 4
  3. 3
  4. 2

 

Câu 8: Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì:

A.

B.

C.

 

Câu 9: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = 15. Khi x = 3 thì y có giá trị là:

  1. x = 9
  2. x = 12
  3. x = 27
  4. x = 30

 

Câu 10: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:

A.

C.

D.

 

Câu 11: Cạnh của bàn cờ vua bằng bao nhiêu, biết bàn cơ vua hình vuông có diện tích bằng 400 cm2?

  1. 12 cm
  2. 40 cm
  3. 20 cm
  4. 10 cm

 

Câu 12: Chữ số thích hợp điền cho? trong phép so sánh −95,(112)<−95,?12112 là:

  1. 3
  2. 2
  3. 1
  4. 0

 

Câu 13: Tìm x biết |x| = 

  1. x = hoặc x =
  2. x =
  3. x = 
  4. Không có giá trị x nào thỏa mãn yêu cầu đề bài

 

Câu 14: Làm tròn số 14,11 đến hàng đơn vị ta được số nào?

  1. 15
  2. 14,2
  3. 14,1
  4. 14

 

Câu 15: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?

A.

B.

  1. – 0,06
  2. – 0,08

 

 

Câu 16: Cho và x + y + z = -90. Số lớn nhất trong 3 số x : y : z là

  1. -27
  2. -18
  3. -9
  4. -45

 

Câu 17: Chia 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5 : 6 : 8. Khi đó phần bé nhất là số:

  1. 35
  2. 42
  3. 56
  4. 53

 

Câu 18: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a, y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ b. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là k
  2. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là k
  3. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là k = ab
  4. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là k = ab

 

Câu 19: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3 và đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ là −2 thì phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 
  2. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 
  3. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 
  4. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 

 

Câu 20: Tính ?

  1. 165
  2. 135
  3. 315
  4. 561

 

Câu 21: Gọi x là giá trị thỏa mãn  . Chọn câu đúng

  1. x > 2
  2. 0 < x < 1
  3. x < 0
  4. x > 3

 

Câu 22: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc cỉa ô tô thứ nhất bằng 60% vận tốc của ô tô thứ hai và thời gia xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là 4 giờ. Tính thời gian xe thứ hai đi từ A đến B

  1. 4
  2. 9
  3. 3
  4. 6

 

Câu 23: Bốn lớp 7A1, 7A2, 7A3, 7A4 trồng được 172 cây xung quanh trường. Tính số cây của lớp 7A4 đã trồng được biết rằng số cây của lớp 7A1 và 7A2 tỉ lệ với 3 và 4, số cây của lớp 7A2 và 7A3 tỉ lệ với 5 và 6, số cây của 7A3 và 7A4 tỉ lệ với 8 và 9

  1. 34 cây
  2. 44 cây
  3. 54 cây
  4. 64 cây

 

Câu 24: Bốn lớp 7A1, 7A2, 7A3, 7A4 trồng được 172 cây xung quanh trường. Tính số cây của lớp 7A4 đã trồng được biết rằng số cây của lớp 7A1 và 7A2 tỉ lệ với 3 và 4, số cây của lớp 7A2 và 7A3 tỉ lệ với 5 và 6, số cây của 7A3 và 7A4 tỉ lệ với 8 và 9

  1. 34 cây
  2. 44 cây
  3. 54 cây
  4. 64 cây

 

Câu 25: Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=|- x - 3| + (y - 1)2 + (x + 3)4 + 2

  1. 2
  2. -2
  3. 0
  4. 3

 

=> Giáo án toán 7 cánh diều bài: Bài tập cuối chương II (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay