Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập chương 2: Số thực (P4)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 2: Số thực (P4)Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

                          ÔN TẬP CHƯƠNG 2. SỐ THỰC

Câu 1: Tập hợp các số thực được kí hiệu là:

  1. Z
  2. F
  3. Q
  4. R

Câu 2: So sánh  và

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Mọi số vô tỉ đều là số thực
  2. Mọi số thực đều là số vô tỉ
  3. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
  4. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Số nguyên không phải số thực
  2. Phân số không phải số thực
  3. Số vô tỉ không phải số thực
  4. Cả ba loại số trên đều là số thực

Câu 5: Cho 7x = 4y và y – x = 24. Tìm x, y:

  1. 4; 7
  2. 32; 56
  3. 56; 32
  4. 4; 7

Câu 6: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

A.

B.

D.

 

Câu 7: Chọn cách viết sai.

B.

C.

  1. 1,(02)

 

Câu 8: Chọn phát biểu đúng.

  1. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số âm
  2. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không dươn
  3. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số dương
  4. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm

 

Câu 9: Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 4. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện câu nói trên?

A.

B.

D.

 

Câu 10: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x nếu:

  1. x = ky với hằng số k ≠ 0
  2. với hằng số k ≠ 0
  3. y = kx với hằng số k ≠ 0
  4. với hằng số k ≠ 0

 

Câu 11: Hai đại lượng nào sau đây không phải hai đại lượng tỉ lệ nghịch?

  1. Diện tích S và bán kính R của hình tròn
  2. Vận tốc v và thời gian t khi đi trên cùng quãng đường 12 km
  3. Năng suất lao động N và thời gian t hoàn thành một lượng công việc a
  4. Một đội dùng x máy cày cùng năng suất để cày xong một cánh đồng hết y giờ

 

Câu 12: Sau khi sơn tường cho một bức tường hình vuông bác Phương phải trả cho thợ sơn là 1 280 000 đồng. Biết công thợ sơn cho 1m2 là 20 000 đồng. Độ dài cạnh bức tường đó là:

  1. 8 m
  2. 32 m
  3. 64 m
  4. 64 m2

 

Câu 13: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính

8,75 - [(- 2,76) + 6,5 -

  1. 30,1
  2. 3,01
  3. 3,1
  4. 3,11

 

Câu 14: Giá trị của biểu thức A = –|–3,6| : 1,2 là:

  1. A = 3
  2. A = –3
  3. A = –0,3
  4. A = 0,3

 

Câu 15: Làm tròn số đến hàng phần nghìn được số:

  1. 2,23
  2. 2,236
  3. 2,2361
  4. 2,237

 

Câu 16: Chọn câu đúng. Nếu thì

  1. a.d = b.c
  2. a.c = b.d
  3. a = c
  4. b = d

 

Câu 17: Tìm hai số x; y biết và x + y = -32

  1. x = 20; y = -12
  2. x = -12; y = -20
  3. x = 12; y = -20
  4. x = -12; y = 20

 

Câu 18: Chia 117 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3 : 4 : 6. Khi đó phần lớn nhất là số:

  1. 27
  2. 36
  3. 54
  4. 45

 

Câu 19: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 6 thì y bằng 7. Tìm y khi x = 3

  1. y = 14
  2. y = 20/7
  3. y = 7/2
  4. y = 18

 

Câu 20: Giá trị x ∈ Q thoả mãn x2 = 256 là

  1. x = –16
  2. x = 16 hoặc x = –16
  3. x = 16
  4. x = 256

 

Câu 21: Giá trị của biểu thức là:

A.

B.

  1. 3
  2. Đáp án khác

 

Câu 22: Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 - 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:

  1. 10,14
  2. 10,148
  3. 10,1
  4. 10,15

 

Câu 23: Một hình chữ nhật có chu vi 50 cm, tỉ số giữa hai cạnh bằng  thì diện tích của hình chữ nhật là:

  1. 300 cm2
  2. 250 cm2
  3. 200 cm2
  4. 150 cm2

 

Câu 24: Khối lượng và thể tích của các thanh sắt là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết thanh sắt A và thanh sắt B có thể tích lần lượt là 29 cm3 và 23 cm3. Tính tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt A và khối lượng của thanh sắt B.

A.

B.

D.

 

Câu 25: Ba đội may cày, cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trog 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi đội thứ nhất có bao nhiêu máy cày. Biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ 2 là 2 máy và công suất các máy là như nhau.

  1. 6 máy
  2. 4 máy
  3. 10 máy
  4. 8 máy

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay