Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập Chương 8: Tam giác (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 8: Tam giác (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 8. TAM GIÁC

Câu 1: Trong tam giác ABC, số đo góc A và góc C lần lượt là 600 và 450. Tính số đo góc B?

  1. 750
  2. 900
  3. 450
  4. 600

Câu 2: Tam giác ABC cân tại A, đường cao AH có đặc điểm nào sau đây?

  1. AC = AC
  2. =
  3. HB = HC
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Cho tam giác OMN cân tại O, biết góc 0, số đo góc  là:

  1. 450
  2. 600
  3. 900
  4. 1800

Câu 4: Đường trung trực của một tam giác là gì?

  1. Đường thẳng nối hai đỉnh của tam giác
  2. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng ấy
  3. Đường vuông góc tại đỉnh của tam giác
  4. Đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng

Câu 5: Hai tam giác ABC và PQR có góc vuông lần lượt ở A vàP. Nếu AB = PQ và BC = QR thì hai tam giác:

  1. cân
  2. bằng nhau
  3. khác nhau
  4. không có kết luận thỏa mãn

Câu 6: Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên

  1. 1cm
  2. 2cm
  3. 3cm
  4. 4cm

 

Câu 7: Cho hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung BD. Biết AB = DC và AD = CB. Phát biểu nào sau đây là sai:

  1. ΔABC = ΔCAD
  2. =
  3. =
  4. =

 

Câu 8: Chọn câu sai

  1. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
  2. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
  3. Tam giác cân là tam giác đều.
  4. Tam giác đều là tam giác cân.

 

Câu 9: Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."

  1. lớn hơn
  2. ngắn nhất
  3. bằng nhau
  4. nhỏ hơn

 

Câu 10: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

  1. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  2. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  3. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  4. Đáp án B và C đúng

 

Câu 11: Cho △ABC cân tại A, có = 50°đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính 

  1. 20°
  2. 40°
  3. 15°
  4. 60°

 

Câu 12: Cho ΔABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Hãy chọn đáp án đúng.

  1. Tam giác BEC là tam giác cân
  2. Tam giác BEC là tam giác nhọn
  3. Tam giác BEC là tam giác vuông
  4. Tam giác BEC là tam giác tù

 

Câu 13: Cho ΔABC=ΔMNP biết AC = 5 cm. Cạnh nào của có độ dài bằng 5 cm?

  1. PN
  2. MN
  3. MP
  4. AB

 

Câu 14: Cho tam giác MNP cân tại M có MN = 6 cm; NP = 7 cm. Chu vi tam giác MNP là

  1. 20 cm
  2. 18 cm
  3. 19 cm
  4. 17 cm

 

Câu 15: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?

  1. BD + CE > AB + AC
  2. BD + CE = AB + AC
  3. BD + CE < AB + AC
  4. BD + CE AB + AC

 

Câu 16: Chọn đáp án sai.

Cho C và D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khi đó ta có:

  1. =
  2. =
  3. =
  4. =

 

Câu 17: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác, N là trung điểm AC. Khi đo BG = ... BN. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

  1. 3
  2. 2

 

Câu 18: Cho △ABC, hai đường cao BC và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hay chọn câu sai:

  1. BM = MC
  2. ME = MD
  3. DM = MB
  4. M không thuộc đường trung trực của DE

 

Câu 19: Cho tam giác ABC có: , các đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Chọn câu đúng

  1. AC = BC + IB
  2. AC = AB + IA
  3. AC = AB + IC
  4. AC = AB + BI

 

Câu 20: Cho ΔABC có = 100° −= 40°. Số đo góc B và C lần lượt là

  1. = 60o;= 30o
  2. = 20o;= 60o
  3. = 60o;= 20o
  4. = 70o;= 20o

 

Câu 21: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC = 4cm, BC = 5cm, trên nửa mặt phẳng bờ còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD = 4cm, AD = 5cm. Chọn câu đúng

  1. ΔCAB = ΔDAB
  2. ΔABC = ΔBDA
  3. ΔCAB = ΔDBA
  4. ΔCAB = ΔABD

 

Câu 22: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đấy BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?

  1. vuông
  2. vuông cân
  3. đều
  4. cân

 

Câu 23: Cho ΔABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu A và C xuống đường thẳng BM. So sánh BD + BE và AB

  1. BD + BE = 2AB
  2. BD + BE < 2AB
  3. BD + BE > 2AB
  4. BD + BE < AB

 

Câu 24: Cho ΔABC cân tại A, có Â = 40°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính

  1. 45o
  2. 60o
  3. 40o
  4. 30o

 

Câu 25: Cho tam giác ABC có: +=60o . Trên đường phân giác AD của góc A lấy I. Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF=AI. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AI. Chọn câu sai

  1. AB là đường trung trực của đoạn IE
  2. AC là đường trung trực của đoạn IF
  3. tam giác EAI cân tại I
  4. tam giác EAI cân tại A

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay