Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập Chương 8: Tam giác (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 8: Tam giác (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 8. TAM GIÁC

Câu 1: Trong một tam giác, tổng ba góc bằng:

  1. 1800
  2. 2000
  3. 900
  4. 1000

Câu 2: Cho tam giác ABC, biết số đo góc B, góc C lần lượt là 300, 450. Góc ngoài tại đỉnh A có số đo bằng:

  1. 300
  2. 450
  3. 750
  4. 1050

Câu 3: Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. một tam giác có thể có nhiều nhất một góc tù
  2. một tam giác có thể có nhiều nhất một góc vuông
  3. một tam giác có thể có ba góc nhọn
  4. trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau

Câu 4: Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng 1800
  2. tổng số đo hai góc nhọn trong một tam giác vuông bằng 900
  3. tổng số đo hai góc nhọn trong một tam giác tù lớn hơn 900
  4. góc lớn nhất trong tam giác nhọn có số đo nhỏ hơn 900

Câu 5: Cho hai tam giác ABC và MNP có AB = MN, AC = MP, BC = NP. Nhận xét nào sau đây đúng?

  1. tam giác ABC = tam giác MNP
  2. tam giác ABC = tam giác MPN
  3. tam giác ABC = tam giác PNM
  4. tam giác ACB = tam giác MNP

Câu 6: Đường trung trực của một đoạn thẳng là

  1. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
  2. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại một điểm nằm giữa đoạn thẳng đó
  3. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm
  4. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó

 

Câu 7: Chọn phát biểu sai: “Giao ba đường trung trực của tam giác

  1. Đồng quy tại một điểm”
  2. Đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác”
  3. Đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác”
  4. Đồng quy tại một điểm và điểm đó cách đều ba đỉnh của tam giác”

 

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: "Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng ... độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy"

  1. 2
  2. 3

 

Câu 9: Gọi O là giao điểm của ba đường cao trong △ABC. Khi đó O là:   

  1. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  2. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  3. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  4. Là trực tâm của ΔABC

 

Câu 10: Cho △ABC cân tại A, phân giác AM. Gọi D là một điểm nằm giữa A và M. Khi đó △BDC là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông
  2. Tam giác đều
  3. Tam giác cân
  4. Tam giác vuông cân

 

Câu 11: Một tam giác cân có độ dài hai cạnh 3,9cm và 7,9 cm. Chu vi cả tam giác này là:

  1. 20,9cm
  2. 15,5cm
  3. 17,8cm
  4. 19,7cm

 

Câu 12: Cho đoạn thẳng AB, điểm C cách đều hai điểm A và B, điểm D cách đều hai điểm A và B. Hai điểm C và D nằm hai phía đối với AB. Chọn khẳng định đúng

  1. ΔACD = ΔBDC
  2. ΔABC = ΔABD
  3. AB là tia phân giác của góc CAD
  4. CD là tia phân giác của góc ACB

 

Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A. I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khẳng định đúng nhất là

  1. ΔAIB = ΔABC
  2. AI là tia phân giác của góc BAC
  3. AI // BC
  4. Cả A, B và C đều đúng

 

Câu 14: Cho ΔABC vuông tại A. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm D và E (D, E không trùng với các đỉnh của ΔABC). Chọn đáp án đúng nhất

  1. ED > EB > BC
  2. ED = EB < BC
  3. ED < EB = BC
  4. ED < EB < BC

 

Câu 15: Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.

  1. Đường thẳng MN đi qua O
  2. Đường thẳng MN vuông góc với AB
  3. Đường thẳng MN song song với AB
  4. Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O

 

Câu 16: Cho △ABC cân tại A, có  = 40°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính 

  1. 30°
  2. 45°
  3. 60°
  4. 40°

 

Câu 17: Tam giác ABC có trung tuyến AM = 9cm và G là trọng tâm. Độ dài đoạn AG là

  1. 4,5 cm
  2. 3 cm
  3. 4 cm
  4. 6 cm

Câu 18: Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Biết  = 50° tính 

  1. 130°
  2. 136°
  3. 50°
  4. 90°

 

Câu 19: Cho △ABC có trọng tâm G và I là giao ba đường phân giác của tam giác. Biết B, G, I thẳng hàng. Khi đó △ABC là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông cân
  2. Tam giác vuông
  3. Tam giác đều
  4. Tam giác cân tại B

 

Câu 20: Cho △ABC vuông tại A, có  = 30°, đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng

  1. BM = AB
  2. BM là đường trung tuyến của △ABC
  3. BM là đường trung trực của △ABC
  4. BM là phân giác của 

 

Câu 21: Cho tam giác MNP, hai đường trung tuyến ME, NF cắt nhau tại O. Tính diện tích tam giác MNP, biết diện tích tam giác MNO là 8cm2

  1. 12cm2
  2. 48cm2
  3. 24cm2
  4. 36cm2

 

Câu 22: Cho tam giác ABC có các đường cao BE; CF cắt nhau tại H. Gọi I là trung tâm đoạn AH và K là trung điểm cạnh BC. Biết AH = 6cm; BC = 8cm. Tính IK.

  1. 4cm
  2. 3cm
  3. 6cm
  4. 5cm

 

Câu 23: Cho ΔABC, các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua O kẻ đường thẳng song song BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Cho BM = 2cm, CN = 3cm. Tính MN?

  1. 3cm
  2. 4cm
  3. 6cm
  4. 5cm

 

Câu 24: Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC tại O. Chọn câu đúng

  1. AO là đường trung tực của tam giác ABC
  2. AO là đường trung tuyến của tam giác ABC
  3. AO là tia phân giác của góc A
  4. AO ⊥ BC

 

Câu 25: Một trạm biến áp và một khu dân cư được xây dựng cách xa hai bờ sông tại hai địa điểm A và B. Hãy tìm trên bờ sông gần khu dân cư một địa điểm C để dụng một cột mắc dây đưa điện từ trạm biến áp về cho khu dân cư sao cho độ dài đường dây dẫn là ngắn nhất.

  1. C nằm giữa A và B (và A, B, C thẳng hàng)
  2. C nằm giữa A và B
  3. AC + BC > AB
  4. AC + BC > 2AB

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay