Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập Chương 8: Tam giác (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 8: Tam giác (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 8. TAM GIÁC

Câu 1: Cho tam giác XYZ với các góc lần lượt là 400, 700, 700. Tam giác XYZ là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông
  2. Tam giác cân
  3. Tam giác đều
  4. Tam giác tù

Câu 2: Nếu hai tam giác bằng nhau thì tỉ số giữa các cạnh tương ứng của chúng là bao nhiêu?

  1. 1 : 1
  2. 2 : 1
  3. 3 : 1
  4. không có đáp án

Câu 3: Ba đường cao của tam giác luôn gặp nhau tại một điểm duy nhất. Điểm đó được gọi là:

  1. Trung điểm
  2. Trọng tâm
  3. Trực tâm
  4. Giao điểm

Câu 4: Nếu tam giác ABC có ba đường trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông cân
  2. Tam giác cân
  3. Tam giác vuông
  4. Tam giác đều

Câu 5: Chọn câu sai:

  1. Trong một tam giác có 3 đường trung tuyến
  2. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm
  3. Giao của 3 đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó
  4. Một tam giác có hai trọng tâm

Câu 6: Cho ΔABC có cạnh AB = 10cm và cạnh BC = 7cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên tố lớn hơn 11

  1. AC = 13cm
  2. AC = 15cm
  3. AC = 17cm
  4. AC = 19cm

 

Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = AC . Trên cạnh AB và AC lấy các điểm D, E sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chọn câu sai.

  1. BE = CD
  2. BK = KC
  3. DK = KC
  4. BD = CE

 

Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?

  1. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
  2. Tam giác cân có thể có hai góc tù
  3. Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau
  4. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng 60°

 

Câu 9: Trong tam giác ABC có AH vuông góc với BC (H ∈ BC). Chọn câu sai

  1. nếu AB > AC thì BH < HC
  2. nếu AB < AC thì BH < HC
  3. nếu AB = AC thì BH = HC
  4. nếu BH > HC thì AB > AC

 

Câu 10: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông cân
  2. Tam giác đều
  3. Tam giác vuông
  4. Tam giác cân

 

Câu 11: Cho ΔABC, trên BC lấy điểm M bất kì nằm giữa B và C. So sánh AB + AC + BC và 2AM

  1. AB + AC + BC = 2AM
  2. AB + AC + BC > 2AM
  3. AB + AC + BC < 2AM
  4. AB + AC + BC 2AM

 

Câu 12: Cho ΔAMN có AM = AN và I là trung điểm MN. Chọn câu đúng nhất

  1. ΔAIM = ΔAIN
  2. AIMN
  3. =
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 13: Cho tam giác MNP cân tại M có  = 50° Số đo góc M là

  1. 50°
  2. 90°
  3. 130°
  4. 80°

 

Câu 14: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?

  1. BD + CE 2BC
  2. BD + CE > 2BC
  3. BD + CE = 2BC
  4. BD + CE < 2BC

 

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Khi đó ta có:

  1. Tam giác BCD là tam giác nhọn
  2. Tam giác BCD là tam giác vuông tại B
  3. Tam giác BCD là tam giác vuông tại C
  4. Tam giác BCD là tam giác vuông tại D

 

Câu 16: Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC tại O. Chọn câu đúng

  1. △ABO = △COE
  2. △BOA = △COE
  3. △ABO = △CEO
  4. △AOB = △COE

 

Câu 17: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD = CE. Khi đó tam giác ABC:

  1. Cân tại B
  2. Cân tại C
  3. Cân tại A
  4. Vuông tại A

 

Câu 18: Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Biết  = 50° tính 

  1. 90°
  2. 60°
  3. 50°
  4. 130°

 

Câu 19: Cho tam giác ABC đều có trọng tâm G. Khi đó

  1. G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
  2. G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
  3. A và B đều đúng
  4. A và B đều sai

 

Câu 20: Cho ΔABC có  = 30°  −  = 30°. Tam giác ABC là

  1. Tam giác vuông tại B
  2. Tam giác vuông tại C
  3. Tam giác nhọn
  4. Tam giác tù

 

Câu 21: Cho đoạn thẳng BC = 10cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ tam giác ABC sao cho AC = 6cm, BC = 8cm, trên nửa mặt phẳng bờ còn lại vẽ tam giác DBC sao cho BD = 6cm, CD = 8cm. Chọn câu đúng

  1. ΔABC = ΔDBC
  2. ΔABC = ΔBCD
  3. ΔBCA = ΔBCD
  4. ΔABC = ΔDCB

 

Câu 22: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đấy BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tính số đo góc

 

Câu 23: Cho ΔABC vuông tại A, M là trung điểm của AC, Gọi D, E lần lượt là hình chiếu A và C xuống đường thẳng BM. Chọn câu đúng nhất

  1. AD + CE < 2AB
  2. AB + EC < AC
  3. AB + EC = AC
  4. A và B đều đúng

 

Câu 24: Cho ΔABC cân tại A, có Â = 50°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính

  1. 30o
  2. 60o
  3. 40o
  4. 15o

 

Câu 25: Cho tam giác ABC có: +=60o . Trên đường phân giác AD của góc A lấy I. Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF=AI. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AI. Chọn câu đúng nhất

  1. AB là đường trung trực của đoạn IE
  2. AC là đường trung trực của đoạn IF
  3. Tam giác EAI cân tại A
  4. A, B và C đều đúng

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay