Phiếu trắc nghiệm Toán 9 chân trời Chương 5 Bài tập cuối chương 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài tập cuối chương 5. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 5: ĐƯỜNG TRÒN

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

  1. NHẬN BIẾT (8câu)

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn có … trục đối xứng”

  1. Vô số
  2. 1
  3. 2
  4. 0

Câu 2: Số đo n° của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22 cm là (lấy π ≃ 3,14 và làm tròn đên độ)

  1. 70°
  2. 80°
  3. 65°
  4. 85°

Câu 3: Diện tích hình vành khuyên được giới hạn bởi hai đường tròn (O; 2) và (O; 4) được biểu diễn bởi công thức nào sau đây?

Câu 4: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn?

  1. Có số đo lớn hơn                          
  2. Có số đo nhỏ hơn 90o
  3. Có số đo lớn hơn 90o
  4. Có số đo nhỏ hơn

Câu 5: Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là:

  1. Góc ở tâm                                    
  2. Góc tạo bởi hai bán kính
  3. Góc bên ngoài đường tròn            
  4. Góc bên trong đường tròn

Câu 6: Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?

  1. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau.
  2. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
  3. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
  4. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.

Câu 7: Tính độ dài cung 50° của một đường tròn có bán kính là 3cm.

Câu 8: Biết độ dài cung 60° bằng 6π (cm). Tính bán kính đường tròn

  1. R =10 cm
  2. R = 8cm
  3. R =12cm
  4. R = 18cm
  5. THÔNG HIỂU (6câu)

Câu 1: Cho đoạn OO’ và điểm A nằm trên đoạn OO’ sao cho OA = 2O’A. Đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O’) bán kính O’A. Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C. Khi đó:

  1. OD // O’C
  2. AD = AC

Câu 2: Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:

  1. Tam giác cân
  2. Tam giác vuông
  3. Tam giác đều
  4. Tam giác vuông cân

Câu 3: Biết độ dài cung 60° là 6π. Tính độ dài cung tròn có số đo 100°.

  1. 10π
  2. 10,5π

Câu 4: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp hình vuông. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB; BC. Tính độ dài của cung MN?

  1. 2π (cm)
  2. 5π (cm)
  3. 7,5π (cm)
  4. 2,5π (cm)

Câu 5: Cho đường tròn (O; R), độ dài cung có số đo n° là 0,314. Tính n?

  1. 18°
  2. 20°
  3. 36°
  4. 30°

Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.

  1. AE // OD
  2. AE // BC
  3. AE // OC
  4. AE // OB
  5. VẬN DỤNG (4câu)

Câu 1: Cho hai đường tròn (O); (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M ∈ (O); N ∈ (O’). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO’; Q là điểm đối xứng với N qua OO’. MN + PQ bằng:

  1. MP + NQ
  2. MQ + NP
  3. 2MP
  4. OP + PQ

Câu 2: Cho hình vẽ:

Biết AB = 1cm Tính độ dài đường cong AEFGH.

Câu 3: Cho hình vẽ:

Biết OA = 4cm. Tính chu vi của hình

Câu 4: Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn với (E; F là tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O; R) tại I. Kẻ đường kính ED của (O; R). Hạ FK vuông góc với ED. Gọi P là giao điểm của MD và FK. Cho các phát biểu sau:

  1. 1. Các điểm M, E, O, F cùng thuộc một đường tròn
  2. 2. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.
  3. 3. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3
  5. VẬN DỤNG CAO (2câu)

Câu 1: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) (R > R’) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ các bán kính OB // O’D với B, D ở cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO’. Đường thẳng DB và OO’ cắt nhau tại I. Tiếp tuyến chung ngoài GH của (O) và (O’) với G, H nằm ở nửa mặt phẳng bờ OO’ không chứa B, D. Tính PI theo R và R’.

Câu 2: Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) (E không trùng với D). Số đo góc HEC là:

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay