Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Bài 13: Mở đầu về đường tròn.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13. Mở đầu về đường tròn.. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN

BÀI 13: MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1. Đường tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?

A. Đường tròn không có trục đối xứng.

B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính.

C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.

D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính.

Câu 3. Cho đường tròn và điểm bất kì, biết rằng . Khi đó:

A. Điểm nằm ngoài đường tròn.

B. Điểm nằm trên đường tròn.

C. Điểm nằm trong đường tròn.

D. Điểm không thuộc đường tròn.

Câu 4. Cho đường tròn và điểm bất kì, biết rằng . Khi đó:

A. Điểm nằm ngoài đường tròn.

B. Điểm nằm trên đường tròn.

C. Điểm nằm trong đường tròn.

D. Điểm không thuộc đường tròn.

Câu 5. Cho đường tròn và điểm bất kì, biết rằng . Khi đó:

A. Điểm nằm ngoài đường tròn.

B. Điểm nằm trên đường tròn.

C. Điểm nằm trong đường tròn.

D. Điểm không thuộc đường tròn.

Câu 6. Tâm đối xứng của đường tròn là:

A. Điểm bất kì trong đường tròn.

B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.

C. Điểm bất kì trên đường tròn.

D. Tâm của đường tròn.

Câu 7. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.

B. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó.

C. Nếu là một điểm của đường tròn thì ta nói đường tròn đi qua điểm .

D. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua điểm nếu nằm giữa đoạn thẳng .

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1. Trên mặt phẳng toạ độ , vị trí tương đối của điểm và đường tròn là:

A. Điểm nằm ngoài đường tròn.

B. Điểm nằm trên đường tròn.

C. Điểm nằm trong đường tròn.

D. Không kết luận được.

Câu 2. Trên mặt phẳng toạ độ , vị trí tương đối của điểm và đường tròn là:

A. Điểm nằm ngoài đường tròn.

B. Điểm nằm trên đường tròn.

C. Điểm nằm trong đường tròn.

D. Không kết luận được.

Câu 3. Trên mặt phẳng toạ độ , vị trí tương đối của điểm và đường tròn là:

A. Điểm nằm ngoài đường tròn.

B. Điểm nằm trên đường tròn.

C. Điểm nằm trong đường tròn.

D. Không kết luận được.

Câu 4. Bán kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình vuông có cạnh 5 cm là:

A.   cm.

B.   cm.

C.   cm.

D.   cm.

Câu 5. Đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình vuông có cạnh 3 cm là:

A.   cm.

B.   cm.

C.   cm.

D.   cm.

Câu 6. Cho đường tròn và hai điểm sao cho .Khi đó:

A. Điểm nằm trong , điểm nằm trên .

B. Điểm đối xứng nhau qua tâm .

C.   là đường kính của đường tròn.

D. Điểm đều nằm ngoài .

Câu 7. Bán kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật là 5 cm. Biết chiều dài hình chữ nhật là 8 cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.

A. 10 cm.

B. 6 cm.

C.   cm.

D.   cm.

Câu 8. Đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là:

A. 13 cm.

B.   cm.

C.   cm.

D.   cm.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1. Cho tam giác đều cạnh cm. Tính bán kính đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.

A. 3 cm.

B.   cm.

C.   cm.

D.   cm.

Câu 2. Cho tam giác đều cạnh , các đường cao . Gọi là trung điểm của cạnh . Đường tròn đi qua bốn điểm là:

A. Đường tròn tâm bán kính .

B. Đường tròn tâm bán kính .

C. Đường tròn tâm bán kính .

D. Đường tròn tâm bán kính .

Câu 3. Cho tam giác vuông tại cm, cm. Tính đường kính đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác.

A. 15 cm.

B.   cm.

C. 25 cm.

D. 20 cm.

4. VẬN DỤNG  CAO (2 câu) 

=> Giáo án Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay