Đề thi giữa kì 1 toán 9 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Toán 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Điều xiện xác định của phương trình là
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 6. Phương trình nào sau đây có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Vế phải của bất đẳng thức là
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 9. Cho tam giác vuông tại
. Ta có sin
bằng
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 10. Cho là góc nhọn bất kì. Khẳng định đúng là
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho tam giác vuông tại
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6,6m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 45°. Tính chiều cao của cột đèn ?
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Câu 2. (2,0 điểm)
2.1. Giải hệ phương trình sau:
2.2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
.............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3 cm,
AC = 4 cm.
a) Tính BC, (làm tròn đến độ)
b) Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB, AC.Tính EF.
Câu 4. (0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi số x, y ta có
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | 1,2+3 | ||||
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 1,6+1 | ||||
Chương VI. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1,2+2 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 5 | 5 | 4 | 3 | 1 | 10 | 8 | ||||
Điểm số | 2 | 2 | 2,5 | 3 | 0,5 | 4 | 6 | 10 | |||
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 4,5 điểm 45% | 3 điểm 30 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
CHƯƠNG I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | |||||||
1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết | - Nhận biết phương trình, hệ hai phương trình; và nhận biết được nghiệm của phương trình, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. | C1, C2 | 2 | |||
2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu | - Sử dụng các phương pháp thế, cộng đại số và các phép tiến đổi đa thức để thực hiện tìm nghiệm cho hệ phương trình. | C3 | 1 | |||
3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | Thông hiểu | - Mô tả được các mối quan hệ của các đại lượng thông qua các phương trình, từ đó lập được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để giải quyết một số bài toán thức tế (chuyển động, hình học, năng suất,…) | B2.a | 1 | ||||
CHƯƠNG II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | |||||||
1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết được dạng, điều kiện và nghiệm của phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. | |||||
Thông hiểu | - Giải được một số phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu | B1.a,b | C4 | 2 | 1 | ||
2. Bất đẳng thức và tính chất | Nhận biết | - Nhận biết được bất đẳng thức | C5 | 1 | |||
Vận dụng cao | - Ứng dụng tổng hợp các phép biến đổi đa thức, các tính chất của bất đẳng thức để chứng minh theo yêu cầu của đề bài | B4 | 1 | ||||
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm, nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn | C6 | 1 | |||
Thông hiểu | - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn | B1.c | C7 | 1 | 1 | ||
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | |||||||
1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Nhận biết | - Nhận biết được sin, cos, tan, cot của góc nhọn. | C8 | 1 | |||
Thông hiểu | - Áp dụng được các tỉ số lượng giác để tính góc, cnahj của tam giác | C9 | 1 | ||||
Vận dụng | - Vận dụng các mối quan hệ của tỉ số lượng giác để tính các số đo độ dài cạnh, giải quyết các bài toán theo yêu cầu đề bài: Chứng minh tỉ lệ, đẳng thức… | B2.b | 1 | ||||
2. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng | Thông hiểu | - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Giải được tam giác vuông | B3 | C10 | 1 | 1 | |
Vận dụng | - Sử dụng các mối quan hệ của hệ thức để hứng minh hệ thức theo yêu cầu đề bài. | ||||||