Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM

 PHA CHẾ DUNG DỊCH THEO NỒNG ĐỘ

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1. Khối lượng dung dịch được kí hiệu là:

A.  .B.  .C.  .D. .

Câu 2. Nồng độ dung dịch được kí hiệu là:

A. .B.  .C. .D.  .

Câu 3. Khối lượng chất tan được kí hiệu là:

A.  .B.  .C. .D.  .

Câu 4. Nồng độ phần trăm của một dung dịch tính bằng công thức nào dưới đây?

A. .B.  .
C.  .D.  .

Câu 5. Nồng độ phần trăm cho biết:

A. Số gam chất tan có trong 100 gam nước.

B. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch dịch.

C. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hoà.

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.

Câu 6. Khối lượng dung dịch được tính bằng công thức nào dưới đây?

A.  .

B. .

C.  .

D.  .

Câu 7. Khối lượng chất tan được tính bằng công thức nào dưới đây?

A.  .

B. .

C. .

D.  

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1. Hoà tan 0,9 gam đường vào nước ta được dung dịch có khối lượng là 1,5g. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. 50%.

B. 60%.

C. 70%.

D. 80%.

Câu 2. Dung dịch có nồng độ phần trăm là 12%, khối lượng chất tan là 2,16 gam. Khối lượng dung dịch là:

A. 20 gam.

B. 19 gam.

C. 18 gam.

D. 17 gam.

Câu 3. Dung dịch có khối lượng là 25 gam, biết rằng nồng độ phần trăm của dung dịch là 40%. Khối lượng chất tan của dung dịch là:

A. 20 gam.

B. 15 gam.

C. 10 gam.

D. 5 gam.

Câu 4. Tính số gam đường và số gam nước tinh khiết cần thiết để có thể pha chế được 1 000 ml dung dịch 15%, biết rằng khối lượng riêng của đường là 1,1 g/ml. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

A. 568,96 g đường; 483,81 g nước.

B. 666,86 g đường; 566,91 g nước.

C. 666,86 g đường; 566,81 g nước.

D. 568,48 g đường; 483,20 g nước.

Câu 5. Tính số gam muối và số gam nước tinh khiết cần thiết để có thể pha chế được 1 500 ml dung dịch 1.6%, biết rằng khối lượng riêng của muối là 2,16 g/ml. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

A. 479,93 g đường; 472,25 g nước.

B. 472,25 g đường; 479,93 g nước.

C. 479,97 g đường; 472,25 g nước.

D. 479,93 g đường; 472,27 g nước.

Câu 6. Cho bảng sau:

Nồng độ phần trăm (

Thể tích dung dịch ( ml)

Khối lượng riêng chất tan (g/ml)

Lượng chất tan (g)

Lượng nước cần pha (g)

580

1,1

1,45

 

Lượng nước cần pha có khối lượng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là:

A. 578,68 gam. B. 678,68 gam.C. 778, 68 gam.D. 878,68 gam.

Câu 7. Cho bảng sau:

Nồng độ phần trăm (

Thể tích dung dịch ( ml)

Khối lượng riêng chất tan (g/ml)

Lượng chất tan (g)

Lượng nước cần pha (g)

1,26

0,25

150 

Nồng độ phần trăm (làm tròn đến số thập phân thứ hai) là:

A. 0,15%B. 0,16%C. 0,17%D. 0,18%

Câu 8. Cho bảng sau:

Nồng độ phần trăm (

Thể tích dung dịch ( ml)

Khối lượng riêng chất tan (g/ml)

Lượng chất tan (g)

Lượng nước cần pha (g)

1 500

1,26

1 000 

Nồng độ phần trăm và khối lượng chất tan (làm tròn đến số thập phân thứ hai) lần lượt là:

A.   g.B. g.
C.   g.D.   g.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1. Hoà tan 39 gam Kali vào 362 gam nước có phương trình hoá học như sau:

Khối lượng dung dịch thu được là:

A. 335,8 gam.B. 345,8 gam.C. 355,8 gam.D. 365,8 gam.

Câu 2. Trộn 30 gam dung dịch đường có nồng độ 25% với 30 gam dung dịch đường có nồng độ 28%. Khối lượng chất tan thu được sau khi trộn hai dung dịch là:

A. 13,9 gam.

B. 14,9 gam.

C. 15,9 gam.

D. 16,9 gam.

Câu 3. Trộn 50 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 20% với 50 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 10%. Tính nồng độn phâầ trăm của dung dịch thu được?

A. 30%B. 15%C. 10%D. 25%

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) 

=> Giáo án Toán 9 Kết nối Hoạt động thực hành trải nghiệm: Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay