Đáp án Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương 1

File đáp án Toán 9 kết nối tri thức Bài tập cuối chương I. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I

A. TRẮC NGHIỆM

Giải chi tiết bài 1.19 trang 24 sgk toán 9 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình

A. (-1; 1).              B. (-3; 2).              C. (2; -3).              D. (5; 5).

Hướng dẫn chi tiết:

Giải hệ phương trình được x = -3; y = -2.

Vậy đáp án cần tìm là B.

Giải chi tiết bài 1.20 trang 24 sgk toán 9 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1; 2), B(5; 6), C(2; 3), D(-1; -1).

Đường thẳng 4x – 3y = -1 đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?

A. A và B;             B. B và C;             C. C và D;             D. D và A.

Hướng dẫn chi tiết:

Vì thay tọa độ các điểm C(2; 3) và D(-1; -1) vào đường thẳng: 4x – 3y = -1 ta được

4.2 – 3.3 = -1 và 4.(-1) -3.(-1) = -1.

Đáp án C. C và D

Giải chi tiết bài 1.21 trang 24 sgk toán 9 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống

Hệ phương trình

A. Có nghiệm là (0; -0,5).                   B. Có nghiệm là (1; 0).

C. Có nghiệm là (-3; -8).           D. Vô nghiệm.

Hướng dẫn chi tiết:

Có nghiệm (-3; -8) 

Vì thay (-3; -8) vào từng phương trình của hệ

Ta được: 1,5.(-3) – 0,6.(-8) = -4,5 + 4,8 = 0,3 và -2.(-3) + (-8) = 6 – 8 = -2.

Đáp án C

Giải chi tiết bài 1.22 trang 24 sgk toán 9 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống

Hệ phương trình

A. Có một nghiệm.          B. Vô nghiệm.

C. Có vô số nghiệm.                 D. Có hai nghiệm.

Hướng dẫn chi tiết:

Nhân cả hai vế phương trình thứ hai với 0,3 ta được

Như vậy hệ phương trình vô nghiệm.

Đáp án B.

B. TỰ LUẬN

Giải chi tiết bài 1.23 trang 24 sgk toán 9 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống

Giải các hệ phương trình

a)           b)               c)

Hướng dẫn chi tiết:

a)  

Nhân từng vế phương trình thứ hai với 5 ta được

    

Trừ từng vế của phương trình thứ nhất với phương trình thứ hai

0x + 0y = 5

Vậy hệ phương trình vô nghiệm.

b)

Nhân từng vế của phương trình thứ nhất với 10 ta được

Trừ từng vế của phương trình thứ hai cho phương trình thứ nhất ta được

x = 2 nên 2.2 + y = 3 

Ta được y = -1.

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: (2; -1)

c)

Nhân từng vế của phương trình thứ nhất cho 4

 

Trừ từng vế của phương trình thứ nhất cho phương trình thứ hai ta được

0x – 0y = 0 và y =

Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.

Nghiệm của hệ phương trình là: với mọi x

Giải chi tiết bài 1.24 trang 24 sgk toán 9 tập 2 kết nối tri thức với cuộc sống

Giải các hệ phương trình:

a)                         b)

c)

Hướng dẫn chi tiết:

a)               

Nhân từng vế phương trình thứ nhất với 3, phương trình thứ hai với 2

         

Cộng từng vế hai phương trình thứ nhất với phương trình thứ 2 được

2,9x = 8,7 và 0,5x + 2y = -2,5

Ta được x = 3 và y = -2

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: (3; -2).

b)

Nhân từng vế của phương trình thứ nhất với 8, phương trình thứ hai với 3

Ta được

Cộng từng vế của phương trình thứ nhất với phương trình thứ hai được 82x = 41 và 5x – 3y = -2

Ta được x = 0,5 và y = 1,5

Vậy nghiệm của hệ đã cho là: (0,5; 1,5)

c)

Đặt u = x – 2 và v = 1 + y khi đó hệ phương trình trở thành:

Nhân phương trình thứ nhất với 2, phương trình thứ hai với 3

Cộng từng vế của phương trình thứ nhất với phương trình thứ hai

Ta được u = -1 và v = 0 

Từ đó tính được x = 1 và y = -1

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: (1; -1).

Giải chi tiết bài 1.25 trang 25 sgk toán 9 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào giữa hai chữ số của n thì được một số lớn hơn 2n là 585 đơn vị, và nếu viết hai chữ số của số n theo thứ tự ngược lại thì được một số nhỏ hơn số n là 18 đơn vị.

Hướng dẫn chi tiết:

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án Toán 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay