Phiếu trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều ôn tập chủ đề 1: Mô tả chuyển động (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 1: Mô tả chuyển động (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)

CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG

 

Câu 1: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật là chất điểm?

  1. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
  2. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
  3. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.

Sao Kim trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.

Câu 2: Một dòng sông rộng 100 m và dòng nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ theo hướng Tây - Đông. Một chiếc thuyền đi sang ngang sông với vận tốc 4 m/s so với dòng nước. Tính độ lớn vận tốc của thuyền so với dòng sông.

  1. 5 m/s.
  2. 7 m/s.
  3. 1 m/s.
  4. 2 m/s.

Câu 3: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh chạy chậm dần, sau 10 s vận tốc giảm xuống còn 15 m/s. Hỏi phải hãm phanh trong bao lâu kể từ khi tàu có vận tốc 72 km/h thì tàu dừng hẳn (coi gia tốc không đổi)?

  1. 30 s.
  2. 40 s.
  3. 50 s.
  4. 60 s.

Câu 4: Chọn câu sai: Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2 có nghĩa là

  1. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4 m/s.
  2. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6 m/s.
  3. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8 m/s.
  4. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12 m/s.

Câu 5: Một vật được ném nghiêng với mặt bàn nằm ngang góc 60o và vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính tầm cao của chuyển động ném. Lấy g=10m/s2

  1. 3,5 m
  2. 4,75 m.
  3. 3,75 m.
  4. 10 m.

 

Câu 6: Quãng đường là một đại lượng:

  1. Vô hướng, có thể âm.
  2. B. Vô hướng, bằng 0 hoặc luôn dương.
  3. Vectơ vì vừa có hướng và vừa có độ lớn.
  4. Vectơ vì có hướng.

Câu 7: Độ dịch chuyển là một đại lượng:

  1. Vô hướng, có thể âm.
  2. Vô hướng, bằng 0 hoặc luôn dương.
  3. C. Vectơ vì vừa có hướng xác định và vừa có độ lớn.
  4. Vectơ vì có hướng xác định.

Câu 8: Tốc độ trung bình là đại lượng:

  1. A. Đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.
  2. Đặc trưng cho hướng của chuyển động.
  3. Đặc trưng cho vị trí của chuyển động.
  4. Đặc trưng cho mọi tính chất của chuyển động.

Câu 9: Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, cho biết điều gì?

  1. Độ dốc không đổi, tốc độ không đổi.
  2. B. Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn.
  3. C. Độ dốc bằng không, vật đứng yên.
  4. D. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. A. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng xiên góc.
  2. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng.
  3. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng luôn là một đường thẳng nằm ngang.
  4. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục Od.

Câu 11: Khi vật dịch chuyển từ vị trí này đến một vị trí khác theo một số đoạn dịch chuyển khác nhau thì độ dịch chuyển cuối cùng của vật là:

  1. A. Tổng các độ dịch chuyển thành phần.
  2. Hiệu các độ dịch chuyển thành phần.
  3. Tích các độ dịch chuyển thành phần.
  4. Thương các độ dịch chuyển thành phần.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc?

  1. Bạn Nam đi từ nhà đến trường với vận tốc 10km/h
  2. B. Xe ô tô đi từ A đến B theo hướng bắc với tốc độ 40 km/h
  3. mỗi giờ con ốc sên đi được 100cm
  4. Con báo chạy một đoạn 3km theo hướng Nam

Câu 13: Trong phương pháp đo tốc độ trong phòng thực hành sử dụng cổng quang điện và đồng hồ đo hiện số. Quãng đường xe đi qua cổng quang điện chính là

  1. A. Chiều dài tấm chắn cổng quang điện
  2. Độ dài của xe
  3. Quãng đường từ lúc xe bắt đầu chuyển động đến khi bắt đầu đi vào cổng quang điện
  4. Quãng đường từ lúc xe đi ra khỏi cổng quang địn cho đến khi dừng lại

Câu 14: Phát biểu: “Con tàu đã đi 200 km theo hướng đông nam” nói về đại lượng nào?

  1. Vận tốc
  2. Quãng đường
  3. Tốc độ
  4. D. Độ dịch chuyển

Câu 15: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa được vẽ ở Hình 7.4.

Quãng đường  xe đi được sau 10 giây chuyển động là?

  1. 7 m
  2. 8 m
  3. C. 9 m
  4. 11 m

Câu 16: Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian bên dưới. Xác định tốc độ của chuyển động?

  1. 340m/s
  2. 4m/s
  3. 1360 m/s
  4. D. 85m/s

Câu 17: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình dưới. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của chuyển động là bao nhiêu?

  1. A. 800 m
  2. 1000 m
  3. 200 m
  4. -800 m

Câu 18: Dựa vào thông tin câu 12 trả lời câu hỏi. Tốc độ của xe máy trong khoảng thời gian tlà bao nhiêu?

  1. A. 45 km/h.
  2. 55 km/h.
  3. 45 km/h theo hướng Đông – Tây.
  4. 55 km/h theo hướng Đông – Tây.

Câu 19: Dựa vào thông tin câu 12 trả lời câu hỏi. Vận tốc của xe máy trong khoảng thời gian t2 là bao nhiêu?

  1. 70 km/h.
  2. 40 km/h.
  3. 70 km/h theo hướng Đông – Tây.
  4. D. 40 km/h theo hướng Đông – Tây.

Câu 20: Các giọt mưa rơi theo phương thẳng đứng. Một ô tô chạy theo phương ngang trong trời mưa. Giọt mưa chạm vào mặt cửa kính bên xe với vận tốc v gồm 2 thành phần thẳng đứng và nằm ngang. Biết vận tốc của ô tô là 50 km/h. Ở trên mặt kính, các vệt nước mưa rơi hợp với phương thẳng đứng một góc 60o. Vận tốc của giọt nước mưa là:

  1. 62,25 km/h.
  2. 57,73 km/h.
  3. C. 28,87 km/h.
  4. 43,3 km/h.

Câu 21: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc tổng hợp có độ lớn là 14km/h. Nước chảy với vận tốc có độ lớn là 2 km/h. Hãy tính độ lớn vận tốc của thuyền.

  1. 7 km/h.
  2. 10 km/h.
  3. 12 km/h.
  4. D. 16 km/h

Câu 22: Một người đi bộ đi với tốc độ không đổi dọc theo nửa đường tròn có bán kính 5,0 m, từ A đến B như hình dưới với thời gian đi là 6,0 s.

Tìm tốc độ trung bình :

  1. 2,8m/s
  2. 1,52m/s
  3. C. 2,62m/s
  4. 1,7 m/s

Câu 23: Một xe thí nghiệm chuyển động trên đường thẳng. Độ dịch chuyển của nó theo thời gian được thể hiện trong bảng 1.

Tìm vận tốc trung bình của xe trong toàn bộ thời gian quan sát.

  1. A. 11,5 m/s
  2. 12,3m/s
  3. 13,4m/s
  4. 10,4m/s

Câu 24: Một chiếc tàu chuyển động thăng đều với v=30km/h gặp một đoàn xà lan dài 250m đi ngược chiều với v=15km/h . Trên boong tàu có một người đi từ mũi lái đến lái với v=5km/h . Hỏi người ấy thấy đoàn xà lan qua trước mặt trong bao lâu ?

  1. 1 phút
  2. B. 1,5 phút
  3. 2 phút
  4. 2,5 phút

Câu 25: Một chiếc thuyền xuôi dòng từ A đến B, vận tốc của dòng nước 5km/h. Chiều dài từ A đến B là bao nhiêu? Biết thuyền xuôi dòng mất 2 giờ và ngược dòng mất 3 giờ trên cùng đoạn đường AB.

  1. 30km
  2. B. 60km
  3. 45km
  4. 50km

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay