Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 12 chân trời sáng tạo
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: So với hạt nhân , hạt nhân
có ít hơn
A. 7 neutron và 2 proton.
B. 11 neutron và 6 proton
C. 6 neutron và 5 proton.
D. 5 neutron và 12 proton.
Câu 2: Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?
A. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nucleon riêng
B. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của các hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nucleon.
D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh sáng c2.
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:
A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát.
C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch.
D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.
Câu 5:Có mấy quy tắc cơ bản cần thực hiện để đảm bảo an toàn khi ở các khu vực có nguồn phóng xạ hoặc làm việc trực tiếp với nguồn phóng xạ?
A. 2 quy tắc
B. 3 quy tắc
C. 4 quy tắc
D. 5 quy tắc
Câu 6:Trong hạt nhân nguyên tử sắt có bao nhiêu neutron?
A. 26 neutron.
B. 30 neutron.
C. 56 neutron.
D. 82 neutron.
Câu 7:Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
A.
B.
C.
D.
Câu 8:Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt positron?
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
Câu 9:Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất ?
A. Tia γ.
B. Tia α.
C. Tia β+.
D. Tia β-.
Câu 10:Hạt nhân hấp thụ một neutron nhiệt rồi vỡ ra thành hai hạt nhân
và
. Phản ứng này giải phóng kèm theo
A. 1 neutron.
B. 2 neutron.
C. 3 neutron.
D. 4 neutron.
Câu 11:Khi cần thao tác trực tiếp với nguồn phóng xạ, biện pháp nào sau đây không giúp đảm bảo khoảng cách an toàn?
A. Sử dụng các kẹp dài
B. Sử dụng găng tay
C. Sử dụng các phương tiện điều khiển từ xa
D. Sử dụng cánh tay robot
Câu 12:Số neutron có trong là
A. hạt.
B. hạt.
C. hat.
D. hạt.
Câu 13:Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hoá nào sau đây?
A. +2
B. +3
C. +4
D. +6
Câu 14:Trong các biện pháp sau đây:
1. Đảm bảo thời gian phơi nhiễm thích hợp
2. Giữ khoảng cách thích hợp đến nguồn phóng xạ
3. Sử dụng thuốc tân dược thích hợp
4. Sử dụng lớp bảo vệ thích hợp
Những biện pháp nào cần được thực hiện để đảm bảo an toàn phóng xạ?
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,3,4
Câu 15: Cho phản ứng phân hạch có phương trình:
.
Giá trị là
A. 54
B. 134
C. 51
D. 132
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
a) Một electron được gia tốc đến vận tốc V = 0,5c thì năng lượng sẽ tăng 15,5% so với năng lượng nghỉ.
b) Một hạt sơ cấp có động năng lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó, tốc độ của hạt đó là .
c) Trong 69,5 g có số nơtron xấp xỉ là 255.1025.
d) Một hạt có khối lượng nghỉ m0, theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là 1,75m0.
Câu 2: Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 8,8 MeV. Biết khối lượng của hạt proton và nơtron lần lượt là mP = 1,007276u và mn = 1,008665u, trong đó 1u = 931,5 MeV /c2.
a) Năng lượng liên kết của hạt nhân Fe là 492,8 MeV.
b) Độ hụt khối của hạt nhân là 0,259u.
c) Khối lượng của hạt nhân là 55,92u.
d) Số proton và nơtron lầ lượt là 30 và 26.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................