Phiếu trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời Bài 2: Thang nhiệt độ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 2: Thang nhiệt độ Vật lí 12 CTST. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án vật lí 12 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG I: VẬT LÍ NHIỆT

BÀI 2: THANG NHIỆT ĐỘ 

(30 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)

Câu 1: Khi cho hai vật chênh lệch nhiệt độ tiếp xúc nhau, năng lượng nhiệt luôn truyền: 

A. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn 

B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn 

C. Từ vật có khối lượng thấp hơn sang vật có khối lượng cao hơn 

D. Từ vật có khối lượng cao hơn và vật có khối lượng thấp hơn 

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Khi chỉ có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì theo nguyên lí truyền nhiệt

A. sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại. 

B. sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt năng của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.

C. nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao. 

D. nhiệt truyền từ vật có nhiệt năng cao hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.

Câu 3: Quan sát hình sau và cho biết đây là loại nhiệt kế gì? 

A. Nhiệt kế thủy ngân

B. Nhiệt kế rượu 

C. Nhiệt kế điện trở 

D. Nhiệt kế hồng ngoại điện tử 

Câu 4: Quan sát hình sau và cho biết đây là loại nhiệt kế gì? 

A digital thermometer with a needle

Description automatically generated

A. Nhiệt kế thủy ngân

B. Nhiệt kế rượu 

C. Nhiệt kế điện trở 

D. Nhiệt kế hồng ngoại điện tử 

Câu 5: Quan sát hình sau và cho biết đây là loại nhiệt kế gì? 

A white and purple infrared thermometer

Description automatically generated

A. Nhiệt kế thủy ngân

B. Nhiệt kế rượu 

C. Nhiệt kế điện trở 

D. Nhiệt kế hồng ngoại điện tử 

Câu 6: Nhiệt độ của nước đá đang tan theo thang nhiệt độ Celsius là?

A. 1000C

B. 00C

C. 273K

D. 373K

Câu 7: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết theo thang nhiệt độ Celsius là?

A. 1000C

B. 00C

C. 273K

D. 373K

Câu 7: 00C trong thang nhiệt độ Celsius ứng với .... trong thang nhiệt độ Kelvin 

A. 1000C

B. 00C

C. 273,15K

D. 373,15K

Câu 8: Trong thang nhiệt độ Kelvin, nhiệt dộ nước tinh khiết tồn tại đồng thời ở thể rắn, lỏng và hơi là: 

A. 0 K

B. 273,16 K

C. 100 K 

D. 373,15 K

Câu 9: Nhiệt độ không tuyệt đối (0 K) là: 

A. Nhiệt độ mà tại đó động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chất bằng không 

B. Nhiệt độ mà tại đó động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chất là cao nhất 

C. Nhiệt độ mà tại đó động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật đang giảm dần 

D. Nhiệt độ mà tại đó động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật đang tăng dần 

Câu 10: Ở nhiệt độ không tuyệt đối, thế năng tương tác giữa các phần tử cấu tạo nên vật là: 

A. Tối đa 

B. Tối thiểu 

C. Tăng dần 

D. Giảm dần 

Câu 11: Nhiệt độ là khái niệm dùng để

A.xác định mức độ nóng, lạnh của một vật.

B.xác định mức độ cứng, dẻo của một vật.

C.xác định mức độ nặng, nhẹ của một vật.

D.xác định mức độ nhanh, chậm của một vật.

Câu 12: Biểu thức chuyển đổi giữa thang nhiệt Celcius và thang nhiệt Kelvin là: 

A. T (K) = t (0C) + 273

B. T (K) = t (0C) + 327

C. T (K) = t (0C) + 237

D. T (K) = t (0C) + 372

Câu 13: Khi nói đến nhiệt độ của một vật ta thường nghĩ đến cảm giác "nóng" và "lạnh" của vật nhưng đó chỉ là tương đối vì cảm giác mang tính chủ quan. Cảm giác nóng, lạnh mà chúng ta cảm nhận được khi tiếp xúc với vật liên quan đến

A. năng lượng nhiệt của các phân tử.

B. khối lượng của vật.

C. trọng lượng riêng của vật.

D. động năng chuyển động của vật.

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU) 

Câu 1: Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo nhiệt độ?

A. Nhiệt kế thủy ngân

B. Nhiệt kế rượu

C. Nhiệt kế điện tử

D. Tốc kế

Câu 2: Nhiệt kế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?

A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

B. Sự phụ thuộc điện trở của vật theo nhiệt độ 

C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí

D. Sự cảm biến hồng ngoại 

Câu 3: Nhiệt kế điện trở được xác định bằng cách nào? 

A. Thông qua hiện tượng sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn 

B. Thông qua hiện tượng sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng 

C. Thông qua biểu thức sự phụ thuộc điện trở của vật theo nhiệt độ 

D. Thông qua cảm biến hòng ngoại 

Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng với thang nhiệt độ Celsius? 

A. Kí hiệu của nhiệt độ là t 

B. Đơn vị đo nhiệt độ là 0C

C. Chọn mốc nhiệt độ nước đá đang tan ở áp suất 1 atm là 

D. 10C tương ứng với 273 K 

Câu 5: Kết luận nào sau đây không đúng với thang nhiệt độ Kenlvin? 

A. Kí hiệu của nhiệt độ là T 

B. Đơn vị đo nhiệt độ là K

C. Chọn nhiệt độ nước tinh khiết tồn tại đồng thời ở thể rắn, lỏng và hơi là 0 K 

D. 273 K tương ứng với 00C

Câu 6: Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thủy ngân? 

A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng 

B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí 

C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ

D. Hiện tượng nóng chảy của các chất

Câu 7: Quan sát các nhiệt kế thủy ngân thấy ở phần trên của nhiệt kế thường phình ra, chỗ phình ra đó có tác dụng

…………………..

 

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

A graph of a function

Description automatically generated with medium confidence

Câu 1: Hình 1.4 là "giản đồ chuyển thể nhiệt độ/áp suất của nước được đơn giản hoá". Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?

a) Thang nhiệt độ Celcius có nhiệt độ dùng làm mốc là nhiệt độ  và nhiệt độ .

b) Thang nhiệt độ Kelvin có nhiệt độ dùng làm mốc là nhiệt độ thấp nhất mà các vật có thể đạt được (nhiệt độ không tuyệt đối) và nhiệt độ .

c) Ở nhiệt độ không tuyệt đối, tất cả các chất đều có động năng chuyển động nhiệt của các phân tử bằng không và thế năng của chúng là tối thiểu.

d) Hiện nay, các nhà khoa học đã hạ thấp nhiệt độ đến .

Trả lời:

a) Đ.

b) Đ.

c) D.

d) S.

Câu 2: Các nhiệt kế (thông thường) được chế tạo dựa trên các tính chất phụ thuộc vào nhiệt độ có thể đo được như

a) thể tích chất khí, chất lỏng; chiều dài của vật rắn, lỏng.

b) điện trở của dây dẫn kim loại.

c) hiệu điện thế của cặp nhiệt điện.

d) sự đổi màu của một số vật liệu.

Trả lời

…………………..

 

=> Giáo án Vật lí 12 chân trời Bài 2: Thang nhiệt độ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay