Trắc nghiệm bài 20: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới
Địa lí 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 20: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Địa lí 6 chân trời sáng tạo
1. NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh
Câu 2. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
A. đới ôn hòa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
B. đới lạnh và đới nóng.
Câu 3. Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây?
A. Dạng và hướng địa hình.
B. Độ cao và hướng sườn.
C. Vĩ độ và độ cao địa hình.
D. Vị trí gần, xa đại dương.
Câu 4.Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là?
A.Địa hình
B.Nguồn nước
C.Khí hậu
D.Đất đai
Câu 5.Quyển chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của Trái Đất được gọi là?
A.Thạch quyển
B.Động vật quyển
C.Sinh quyển
D.Quyển thực vật
Câu 6.Lớp vỏ sinh vật là?
A.Sinh vật quyển.
B.Thổ nhưỡng.
C.Khí hậu và sinh quyển.
D.Lớp vỏ Trái Đất.
Câu 7.Cho biết, so với thực vật, động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu
A.Nhiều hơn thực vật
B. ít hơn thực vật
C.Tương đương nhau
D.Tùy loài động vật.
Câu 8.Loài động vật nào thuộc loài động vật di cư?
A.Gấu trắng Bắc Cực.
B.Thú túi đuôi quấn châu Phi.
C.Vượn cáo nhiệt đới.
D.Các loài chim, rùa.
Câu 9.Hoàn thành câu sau: Khí hậu ảnh hưởng . . . . . . . tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.
A. Nhiều
B. Gián tiếp
C. Trực tiếp
D. ít
Câu 10. Động vật nào sau đây thường ngủ vào mùa đông?
A. Cá voi.
B. Gấu trắng.
C. Cá tra.
D. Chó sói.
Câu 11. Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều của
A. động vật ăn thịt.
B. các loài côn trùng.
C. động vật ăn tạp.
D. các loài sinh vật.
Câu 12. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.
C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.
D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.
Câu 13. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió Tây Nam.
Câu 14. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Gió Tín phong.
D. Gió Đông cực.
Câu 15. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất?
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Hàn đới.
Câu 16. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió mùa.
Câu 17. Các loài sinh vật dưới đại dương phân bố theo:
A. Nhiệt độ vùng nước và nguồn thức ăn
B. Vùng biển và độ sâu
C. Độ sâu và vị trí đại dương
D. Cả A, B, C
Câu 18. Đi từ hai chí tuyến về vĩ tuyến 50 các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là?
A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa.
D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 19.Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là
A. rừng rậm xanh quanh năm.
B. rừng lá kim.
C. rừng lá rộng.
D. rừng thưa và xavan.
Câu 20.Thiên nhiên môi trường nhiệt đới được cho thay đổi theo vĩ độ như thế nào?
A. Rừng thưa chuyển sang xavan.
B. Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới.
C. Rừng rậm nhiệt đới chuyển sang rừng lá kim.
D. Rừng lá kim chuyển sang xavan.
2. THÔNG HIỂU (21 câu)
Câu 1.Sự phân bố thực vật có sự khác nhau giữa?
A.chân núi và sườn núi.
B.các nơi có khí hậu khác nhau.
C.các loại đất khác nhau.
D.tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2.Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của con người đến phân bố thực, động vật trên Trái Đất?
A.phá rừng bừa bãi.
B.săn bắn động vật quý hiếm.
C.Lai tạo ra nhiều giống.
D.Đốt rừng làm nương rãy.
Câu 3.Những khu vực có sự thống trị của các áp cao cận chí tuyến hoặc nằm sâu trong lục địa thường là những khu vực có thảm thực vật nào dưới đây phát triển mạnh?
A.Thảm thực vật đài nguyên và ôn đới.
B.Thảm thực vật rừng xích đạo ẩm.
C.Thảm thực rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
D.Thảm thực vật hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 4. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu
A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng
Câu 5.Những miền cực có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật nào sinh trưởng được trong mùa hạ?
A.rêu, địa y.
B.cây lá kim.
C.cây lá cứng.
D.sồi, dẻ.
Câu 6.Hãy cho biết khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào?
A.Rừng cận nhiệt ẩm.
B.Rừng nhiệt đới ẩm.
C.Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
D.Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 7. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới địa trung hải.
D. Ôn đới hải dương.
Câu 8. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của
A. số lượng loài.
B. môi trường sống.
C. nguồn cấp gen.
D. thành phần loài.
Câu 9. Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo
A. vĩ độ.
B. kinh độ.
C. độ cao.
D. hướng núi.
Câu 10. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở
A. vùng cận cực.
B. vùng ôn đới.
C. hai bên chí tuyến.
D. hai bên xích đạo.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật là do
A. sự phát triển thực vật thay đổi môi trường sống của động vật.
B. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.
C. thực vật là nơi trú ngụ và bảo vệ của tất cả các loài động vật.
D. sự phát tán của thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.
Câu 12. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?
A. Gió, nhiệt độ, hơi nước, ánh sáng, độ ẩm.
B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
D. Khí áp, gió, nhiệt độ, nguồn nước, ánh sáng.
Câu 13. Nguyên nhân nào khiến thảm thực vật đài nguyên không xuất hiện ở bán cầu Nam?
A. Đới lạnh ở bán cầu Nam không có đất, chỉ có băng tuyết
B. Bán cầu Nam không có đới lạnh
C. Bán cầu Nam không có nhiều núi cao như bán cầu Bắc
D. Bán cầu Bắc có nhiều kiểu khí hậu
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới là gì?
A. ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp.
B. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.
C. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
D. con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa.
Câu 15.Đâu không phải là ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật?
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.
B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật.
D. Trồng và bảo vệ rừng.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sinh vật dưới đại dương?
A. Vô cùng phong phú, đa dạng.
B. Các sinh vật phân hoá theo độ sâu.
C. Chỉ có số ít loài sinh vật sinh sống.
D. Gồm cả động vật và thực vật.
Câu 17. Vì sao các loài chim cánh cụt có thể sống ở vùng Nam cực lạnh lẽo nhất thế giới?
A. Chim cánh cụt muốn tránh những kẻ thù săn mồi khác
B. Nếu không sống ở Nam Cực, chim cánh cụt sẽ không tìm được nguồn thức ăn.
C. Do cấu tạo cơ thể chim cánh cụt có thể thích nghi với khí hậu lạnh ở Nam cực.
D. A và B
Câu 18.Ý nào không phải là đặc điểm của rừng nhiệt đới?
A. Cấu trúc rừng có 3-4 tầng.
B. Trong rừng có nhiều loài động vật leo trèo giỏi, chim ăn quả.
C. Rừng có nhiều loài cây lá kim.
D. Rừng có nhiều loài dây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi,...
Câu 19. Ý nào sau đây không nói về trò của rừng nhiệt đới?
A. điều hòa khí hậu, giúp hạn chế thiên tai như lũ lụt, sạt nở đất.
B. là nơi sinh sống của các bộ lạc và các loài động, thực vật khác nhau.
C. Bảo tồn sự đa dạng sinh học, nguồn dược liệu, thực phẩm và gỗ,..
D. Làm tăng nguy cơ xảy ra cháy rừng.
Câu 20. Để bảo vệ cảnh quan rừng nhiệt đới, chúng ta cần:
A. thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia
B. xây dựng kế hoạch khai thác hợp lí
C. tích cực trồng rừng, phủ xanh đồi trọc
D. Cả A, B, C
Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu một số động vật bị suy giảm hiện nay là do
A. Mở đường giao thông.
B. Thâm canh lúa nước.
C. Khai thác rừng bừa bãi.
D. Khai thác khoáng sản.
3. VẬN DỤNG (9 câu)
Câu 1. Rừng nào sau đây được mệnh danh là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
A. Rừng cận nhiệt đới.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng nhiệt đới.
D. Rừng lá kim.
Câu 2. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?
A. Trung Mĩ.
B. Bắc Á.
C. Nam cực.
D. Bắc Mĩ.
Câu 3. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?
A. Việt Nam.
B. Công-gô.
C. A-ma-dôn.
D. Đông Nga.
Câu 4. Các loài động vật như sao biển, bạch tuộc thường sống ở độ sâu bao nhiêu mét?
A. 200m (vùng biển khơi mặt)
B. 500m (vùng biển khơi trung)
C. 1000m (vùng biển khơi sâu)
D. 4000m (vùng biển khơi sâu thẳm)
Câu 5. Các loài động vật như ngựa, khỉ, voi, hươu,.. thường phân bố ở đới khí hậu nào?
A. Đới lạnh
B. Đới nóng
C. Đới ôn hòa
D. 2 cực
Câu 6.Hãy cho biết ở nước ta, thành phố Sapa có thể phát triển các loại rau quả ôn đới (đào, mận, dâu tây, rau cao cấp), các loại hoa xứ lạnh. Đây là biểu hiện rõ nhất của sự phân bố thực vật theo?
A. Độ cao địa hình
B. Hướng sườn
C. Đất
D. Vĩ độ
Câu 7. Ở nước ta, chăn nuôi gia súc lớn phát triển ở khu vực nào? Vì sao?
A. Chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long do gần nguồn thức ăn.
B. Chủ yếu ở các vùngtrung du, miền núi vì có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
C. Chăn nuôi nhỏ lẻ theo từng hộ gia đình vì giá trị kinh tế không cao.
D. A và B
Câu 8. Ở khu vực Đông Nam Á rừng mưa nhiệt đới có nhiều ở quốc gia nào sau đây?
A. Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Thái lan.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 9. Môi trường nhiệt đới được cho rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
4. VẬN DỤNG CAO (8 câu)
Câu 1. Nguyên nhân khiến các loại sinh vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng là do:
A. Mất môi trường tự nhiên để sinh sống
B. Các hoạt động săn bắn của con người
C. Biến đổi khí hậu
D. Cả A, B, C
Câu 2.Dựa vào kiến thức đã biết, theo em, đâu không phải là sự khác biệt cơ bản giữa rừng nhiệt đới gió mùa và rừng mưa nhiệt đới?
A. Rừng nhiệt đới gió mùa ít tầng hơn, phần lớn cây trong rừng bị rụng lá vào mùa khô
B. Rừng mưa nhiệt đới phân bố ở những nơi mưa nhiều quanh năm, rừng nhiệt đới gió mùa phân bố ở những nơi có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
C. Rừng nhiệt đới gió mùa không ẩm ướt bằng rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng nhiệt đới gió mùa có nhiều loài thân gỗ cao, dây leo chằng chịt, xanh quanh năm.
Câu 3. Ở nước ta, loại rừng nào chiếm ưu thế,vì sao?
A. Rừng ở nước ta chủ yếu là rừng mưa nhiệt đới xanh quanh năm vì nước ta nằm ở vùng khí hậu nhiệt đới.
B. Ở nước ta, kiểu rừng nhiệt đới gió mùa chiếm ưu thế vì khí hậu chịu sự chi phối của gió mùa. Thực vật thay đổi theo lượng mưa ở từng khu vực.
C. Rừng nước ta là rừng mưa nhiệt đới xen lẫn rừng cây lá kim do lãnh thổ trải dài, có sự phân hóa khí hậu rõ rệt.
D. A, B, C đều sai
Câu 4. Rừng Việt Nam không còn xuất hiện loài động vật nào sau đây?
A. Bò tót
B. Báo hoa mai
C. Tê giác
D. Chó sói đỏ
Câu 5. Loài động vật biển nào sau đây đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng?
A. Cá ba sa
B. Cá heo
C. Rái cá biển Bắc
D. Cá nhà táng
Câu 6. Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ:
A. Sản xuất lương thực, thực phẩm
B. Thức ăn chế biến công nghiệp
C. Phụ phẩm của ngành thủy sản
D. Các đồng cỏ tự nhiên
Câu 7. Vì sao ở đới nóng, thực vật chủ yếu là những loài cỏ cao, không có nhiều cây với tán lá rộng?
A. Vì ở đới nóng mùa khô kéo dài, cây cối phải thay đổi để thích nghi với môi trường.
B. Vì ở khu vực này loại đất chủ yếu là đất pốt dôn, nghèo chất dinh dưỡng khiến thực vật kém phát triển
C. Do sự tác động của con người làm thay đổi thảm thực vật
D. A và B
Câu 8. Loại rừng nào có diện tích rộng nhất trên Trái Đất?
A. Rừng mưa nhiệt đới
B. Rừng Tai-ga
C. Xa-van
D. Rừng ngập mặn