Trắc nghiệm bài 8.3: Thực hành tiếng Việt

Ngữ văn 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

A. Là những từ được mượn từ tiếng Hán

B.Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu

tố Hán Việt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

 

Câu 2: Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

A.2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 3: Khi sử dụng từ mượn Hán Việt, cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối

tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?

A.Đúng

B. Sai

 

Câu 4: Trong từ Hán Việt, không có hiện tượng đồng âm, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

 

Câu 5: Trong nhiều trường hợp, từ Hán Việt dùng để làm gì?

A. Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính

B. Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ

C. Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa

D.Cả 3 đáp án trên

 

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1: Từ nào sau đây có yếu tố "hữu" cùng nghĩa với "hữu" trong "bằng hữu"?

A. hữu ngạn. (3)

B. hữu hạn. (2)

C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

D.hiền hữu. (1)

 

Câu 2: Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập?

A. Xã tắc

B.Đất nước

C. Sơn thủy

D. Giang sơn

 

Câu 3: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố

phụ đứng sau?

A. Thi ca, hội phí, tân binh, khán đài.

B. Hậu tạ, cường quốc, thiên thư, tái phạm.

C. Phòng hỏa, bảo mật, thi nhân, hậu đãi.

D.Phòng gian, ái quốc, thủ môn, chiến thắng.

 

Câu 4: Hai câu thơ sau đây có mấy từ Hán Việt?

"Ôi Tổ quốc giang sơn, hùng vĩ

Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi..."

A. Bốn từ Hán Việt.

B. Năm từ Hán Việt.

C. Sáu từ Hán Việt.

D. Ba từ Hán Việt.

 

Câu 5: Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

A. Gia vị

B. Gia tăng

C.Gia sản

D. Tham gia

 

Câu 6: Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

Xã tắc hai phen chồn ngựa đá

Non sông nghìn thuở vững âu vàng

A.Xã tắc

B. Ngựa đá

C. Âu vàng

D. Cả A và C

 

Câu 7: Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

A.Người lính mới

B. Binh khí mới

C. Con người mới

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

 

Câu 8: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

A. Thiên lí

B.Thiên kiến

C. Thiên hạ

D. Thiên thanh

 

Câu 9: Từ Hán Việt trong câu “Trong những ngày đi lại để kết tình hòa hiếu, Trọng Thủy

gặp được Mị Nương, một thiếu nữ mày ngài mắt phượng, nhan sắc tuyệt trần, con gái yêu

của vua An Dương Vương” góp phần tạo sắc thái cổ xưa, đúng hay sai?

A.Đúng

B. Sai

 

Câu 10: Từ “thi sĩ” có nguồn gốc từ đâu?

A.Từ Hán Việt

B. Từ thuần Việt

C. Từ tiếng Anh

D. Từ tiếng Pháp

 

Câu 11: Từ “viên tịch” để chỉ cái chết của ai?

A. Nhà vua

B.Vị hoàng thượng

C. Người rất cao tuổi

D. Người có công với đất nước

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay