Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 6 kết nối Bài 19: Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 6 kết nối tri thức Bài 19: Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
BÀI 19: THỦY QUYỂN VÀ VÒNG TUẦN HOÀN LỚN CỦA NƯỚC
Câu 1: Nếu tổng lượng nước trên Trái Đất là khoảng 1.400 triệu km³. Hỏi có bao nhiêu triệu km³ là nước mặn?
- 1 365 triệu km³
Nước mặn chiếm 97,5%
=> 1.400 × 97,5% = 1.365 triệu km³
Câu 2: Nếu tổng lượng nước trên Trái Đất là khoảng 1.400 triệu km³. Nước ngọt chỉ chiếm 2,5% lượng nước trên Trái Đất. Hỏi có bao nhiêu triệu km³ là nước ngọt?
- 35 triệu km³
1.400 × 2,5% = 35 triệu km³
Câu 3: Nếu tổng lượng nước trên Trái Đất là khoảng 1.400 triệu km³. Trong lượng nước ngọt, băng chiếm 68,7%. Hỏi lượng băng là bao nhiêu triệu km³?
- 24,045 triệu km³
1.400 × 2,5% = 35 triệu km³
Băng = 68,7% của 35 triệu km³
→ 35 × 68,7% = 24,045 triệu km³
Câu 4: Nếu tổng lượng nước trên Trái Đất là khoảng 1.400 triệu km³. Nước ngọt chỉ chiếm 2,5% lượng nước trên Trái Đất. Nước dưới đất chiếm 30,1% lượng nước ngọt. Hỏi có bao nhiêu triệu km³ là nước dưới đất?
- 10,535 triệu km³
1.400 × 2,5% = 35 triệu km³
35 × 30,1% = 10,535 triệu km³
Câu 5: Biết rằng trong tổng lượng nước ngọt trên Trái Đất, nước ngọt ở dạng băng chiếm 68,7% và nước mặt và nước khác chiếm 1,2%. Hỏi lượng nước ngọt ở dạng băng nhiều gấp bao nhiêu lần lượng nước mặt và nước khác?
- 57,25
68,7 ÷ 1,2 ≈ 57,25
Câu 6: Trong tổng lượng nước ngọt trên Trái Đất, lượng nước ngọt dưới dạng băng chiếm 68,7%, còn nước ngọt dưới đất chiếm 30,1%. Hỏi lượng nước ngọt dưới dạng băng nhiều gấp bao nhiêu lần so với lượng nước ngọt dưới đất?
- 2,28
68,7 ÷ 30,1 ≈ 2,28
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất, nằm trên bề mặt và bên trong của vỏ Trái Đất được gọi là gì?
Trả lời: Thuỷ quyển
Câu hỏi 2: Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thuỷ quyển?
Trả lời: Nước mặn (97,5%)
Câu hỏi 3: Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt?
Trả lời: Băng (68,7%)
Câu hỏi 4: Thuỷ quyển gồm những thành phần chủ yếu nào?
Trả lời: Nước mặn và nước ngọt
Câu hỏi 5: Quá trình nước chuyển từ trạng thái lỏng thành hơi nước được gọi là gì?
Trả lời: Bốc hơi
Câu hỏi 6: Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, quá trình đó được gọi là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 7: Vòng tuần hoàn nhỏ của nước bao gồm những giai đoạn nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 8: Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở đâu?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 9: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 10: Nguyên nhân vì sao không khí có độ ẩm?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 11: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 30oC là bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 12: Quá trình nước chuyển từ trạng thái hơi nước thành dạng lỏng được gọi là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 13: Quá trình nước chuyển từ trạng thái rắn thành dạng lỏng được gọi là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 14: Quá trình nước chuyển từ trạng thái lỏng thành rắn được gọi là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 15: Khi bốc hơi lên cao gặp lạnh, hơi nước chuyển sang trạng thái nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 16: Nước mưa rơi xuống bề mặt Trái Đất sẽ tồn tại ở những đâu?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 17: Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì điều gì sẽ xảy ra?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 18: Nguồn nước ngọt ở Việt Nam đang giảm sút về số lượng và bị ô nhiễm nghiêm trọng gây ra những hậu quả gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 19: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí tăng lên khi nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 20: Nước ngọt gồm những thành phần nào?
Trả lời: ………………………………………