Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 5 chân trời Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 5 chân trời sáng tạo Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

BÀI 26. VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Câu 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 780 dm2 = …. km2

Trả lời: 0,078

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 70 m2 59 dm2 = ….m2

Trả lời: 70,59 

Câu 3: Thay dấu ? bằng số thập phân thích hợp: 3 km2 9 ha = ? km2

Trả lời: 3,09 

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1 934 ha = ? km2

Trả lời: 19,34 

Câu 5: Một thửa ruộng có chiều dài 300 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hỏi diện tích của thửa ruộng này là bao nhiêu km2?

Trả lời: 0,045 km2

Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m 9 dm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất đó theo đơn vị mét vuông.

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Một vườn cây, hình chữ nhật có chu vi là 0,48km và chiều rộng bằng  3/5 chiều dài. Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu hec-ta?

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Diện tích của một hình vuông có chu vi là 44 cm bằng bao nhiêu mét vuông?

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300m, chiểu rộng ngắn hơn chiều dài 50m. Biết rằng trung bình cứ 0,1 ha thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Hai mảnh đất có chu vi bằng nhau. Mảnh đất thứ nhất là hình vuông có cạnh là 60m. Mảnh đất thứ hai là hình chữ nhật có chiều dài là 90m. Mảnh đất thứ hai có diện tích là bao nhiêu ha?

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 450 dm² = … m²

Trả lời: ………………………………………

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 12 km² 50 ha = … km²

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Một mảnh đất có chiều dài 400 m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất này theo đơn vị ha.

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Sắp xếp các đơn vị đo diện tích sau theo thứ tự tăng dần:

1,28 km2; 1 280 ha; 1 km2 2 800 m2; 128 000 m2

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 37 dm21 cm2 = ...dm2

Trả lời: ………………………………………

Câu 16: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 168 m, biết rằng 3 lần chiều dài bằng 4 lần chiều rộng. Tính diện tích của sân trường theo đơn vị héc-ta.

Trả lời: ………………………………………

Câu 17: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 3dm2 15cm2 = ….dm2

Trả lời: ………………………………………

Câu 18: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 1 789  cm2 = ...dm2.

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: Điền đơn vị đo diện tích thích hợp để điền vào chỗ trống: 

6 m2 5… = 6,0005 m2

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 300 m. Biết rằng chiều rộng bằng 1/3 chiều dài, tính diện tích của mảnh đất theo đơn vị km2.

Trả lời: ………………………………………

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 5 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay